A. 85% Dân số cả nước
B. 86% Dân số cả nước
C. 87% Dân số cả nước
D. 97% Dân số cả nước
A. Từ 1945 trở về trước
B. Từ 1945 – 1954
C. Từ những năm 50 đến hết thế kỷ XX
D. Từ năm 2000 đến nay
A. Tỷ lệ tử nhiều
B. Do y tế chậm phát triển
C. Do quy mô dân số thấp
D. Nền kinh tế chưa phát triển
A. Tỷ lệ tử thấp
B. Nền kinh tế phát triển nhanh
C. Quy mô dân số đông
D. Sự tiến bộ của y tế
A. Giao lưu kinh tế với các nước trên thế giới gặp khó khăn.
B. Ảnh hưởng nghiêm trọng đến kinh tế, tài nguyên, môi trường.
C. Tài nguyên bị cạn kiệt, tốc độ tăng trưởng kinh tế nhanh.
D. Phân bố dân cư không đồng đều.
A. Thành thị
B. Nông thôn
C. Vùng núi cao
D. Hải đảo
A. Chống úng, lụt trong mùa mưa bão và cung cấp nước tưới trong thời kì khô hạn.
B. Chủ động nước tưới để mở rộng diện tích canh tác.
C. Chủ động nước tưới sẽ tăng vụ gieo trồng, tăng năng suất.
D. Thuỷ lợi chỉ được áp dụng ở đồng bằng.
A. Khai thác nhiên liệu, điện, vật liệu xây dựng
B. Cơ khí điện tử
C. Dệt may
D. Hóa chất
A. Quyết định
B. Tạo cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu và năng lượng để phát triển cơ cấu công nghiệp đa ngành
C. Là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. B và C đúng
A. Vùng Bắc Trung Bộ
B. Vùng duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Trồng cây lương thực và chăn nuôi gia cầm
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả cận nhiệt
C. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện
D. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Chảy
C. Sông Xê Xan
D. Sông Đà
A. Đồng bằng hẹp, đất đai kém màu mỡ, nhiều thiên tai
B. Thiếu nguồn lao động
C. Giao thông đi lại khó khăn
D. Thị trường tiêu thụ không ổn định
A. Thiếc
B. Dầu mỏ
C. Sắt
D. Than đá
A. Cảng Chân Mây
B. Cảng Vũng tàu
C. Cảng Quy Nhơn
D. Cảng Vũng Áng
A. Ca trù
B. Nhã nhạc cung đình Huế
C. Đờn ca tài tử
D. Không gian văn hóa Cồng chiêng
A. Sản lượng lúa cao nhất
B. Năng suất lúa cao nhất
C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất
D. Xuất khẩu gạo nhiều nhất.
A. Không huỷ diệt rừng để trồng cây công nghiệp.
B. Phải ổn định và phát triển xã hội.
C. Phải bảo vệ nguồn nước khỏi cạn kiệt.
D. Phải gìn giữ sự cân bằng sinh thái, áp dụng khoa học kĩ thuật để có giống cây tốt, sản lượng nhiều và chất lượng cao, có lợi cho xuất khẩu.
A. Thái Nguyên
B. Việt Trì
C. Phú Thọ
D. Lạng Sơn
A. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên tăng liên tục.
B. Số dân tăng liên tục nhưng tỉ lê gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.
C. Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhanh.
D. Số dân giảm nhanh nhưng tỉ lệ gia tăng giảm mạnh.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Sức ép thị trường
C. Chính sách phát triển công nghiệp hợp lí
D. Nguồn tài nguyên khoáng sản
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ miền.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Hà Nội.
B. TP. HCM.
C. Hải Phòng.
D. Biên Hòa.
A. Hòa Bình.
B. Sơn La.
C. Trị An.
D. Y – a – ly.
A. công nghiệp khai thác nhiên liệu.
B. công nghiệp dệt may.
C. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. công nghiệp điện.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK