A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông không lạnh
C. Khí hậu nhiệt cận xích đạo nóng quanh năm
D. Khí hậu nhiệt cận nhiệt đới nóng quanh năm
A. Chăn nuôi trâu, bò
B. Trồng cây lương thực
C. Khai thác khoáng sản
D. Phát triển thủy điện
A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. công nghiệp khai khoáng.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp cơ khí và sản xuất vật liệu xây dựng.
A. Quảng Ninh.
B. Sơn La.
C. Hà Giang.
D. Lào Cai.
A. Hoà Bình.
B. Thác Bà.
C. Uông Bí.
D. Sơn La.
A. Núi cao
B. Núi thấp
C. Núi trung bình
D. Cao nguyên đá
A. Khai thác khoáng sản
B. Trồng cây lương thực
C. Đánh bắt thủy hải sản
D. Phát triển thủy điện
A. Bạch Mã
B. Ba Bể
C. Cúc Phương
D. Cát Tiên
A. Quảng Ninh.
B. Bắc Giang.
C. Hà Giang.
D. Điện Biên.
A. Sản lượng lúa lớn nhất
B. Xuất khẩu nhiều nhất
C. Năng suất lúa cao nhất
D. Bình quân lương thực cao nhất
A. Núi trung bình và núi thấp
B. Sơn nguyên và cao nguyên
C. Cao nguyên đá vôi và đồi
D. Núi cao và cao nguyên đá
A. Sản xuất vật liệu xây dựng
B. Khai khoáng, thủy điện
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Chế biến thực phẩm
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hà Nam, Nam Định
C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
D. Thái Bình, Ninh Bình
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Hoà Bình.
D. Phú Thọ.
A. 90,8 triệu người
B. 89 triệu người
C. 80,9 triệu người
D. 98,8 triệu người
A. Nước ngầm.
B. Hệ thống sông lớn.
C. Hệ thống kênh đào.
D. Hồ tự nhiên.
A. Tây nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Bắc Trung bộ.
D. Đồng bằng Sông Hồng.
A. Tây nguyên.
B. Quảng Ninh.
C. Đông Nam bộ.
D. ĐB Sông Cửu Long.
A. Đường biển.
B. Đường ống.
C. Đường bộ.
D. Đường sắt.
A. Hà Nội – Hải Phòng
B. Hà Nội và TPHCM
C. Hà Nôi – Đà Nẵng
D. Đà Nẵng và TPHCM
A. Không ổn định
B. Tăng mạnh
C. Tăng
D. Giảm
A. Nông trường quốc doanh
B. Trang trại, đồn điền
C. Hợp tác xã nông – lâm
D. Kinh tế hộ gia đình
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK