A. Mỗi vĩ tuyến cách nhau 1° ở tâm.
B. Mỗi vĩ tuyến cách nhau 5° ở tâm.
C. Mỗi vĩ tuyến cách nhau 10° ở tâm.
D. Mỗi vĩ tuyến cách nhau 15° ở tâm.
A. Phân bố dân cư và các hoạt động dịch vụ của con người.
B. Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lý trong không gian.
C. Các loại địa hình, sông ngòi, khí hậu và các thành phần khác.
D. Các hoạt động kinh tế, xã hội của con người trên Trái Đất.
A. Thu thập thông tin về các đối tượng địa lí.
B. Xây dựng bản đồ phụ trước khi ra thực địa.
C. Thiết kế, lựa chọn kí hiệu để thể hiện các đối tượng địa lí.
D. Xác định nội dung và lựa chọn tỉ lệ bản đồ.
A. 1 cm trên bản đồ bằng 30 km trên thực địa.
B. 1 cm Irên bản đồ bằng 300 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ hằng 30 m trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 3 km trên thực địa.
A. Chữ, toán học và tượng hình
B. Chữ, hình học và tượng hình
C. Chữ, hình học và tượng thanh
D. Chữ, hình học và diện tích
A. đường.
B. điểm.
C. diện tích.
D. hình học.
A. Kinh tuyến
B. Kinh tuyến gốc
C. Vĩ tuyến
D. Chí tuyến Bắc - Nam
A. Một quả địa cầu
B. Một hình tròn
C. Một mặt phẳng thu nhỏ
D. Một hình cầu
A. Là kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
B. Nằm phía dưới xích đạo.
C. Nằm phía trên xích đạo.
D. Là kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
A. Các đường hàng hải chính thường nằm gần xích đạo.
B. Các đáp án đều đúng.
C. Để xác định vị trí nơi đến.
D. Vạch lộ trình đi trên biển.
A. Kinh tuyến Đông.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Kinh tuyến Tây.
D. Kinh tuyến 180o
A. Các loại địa hình, sông ngòi, khí hậu.
B. Các hoạt động sản xuất của con người.
C. Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lý trong không gian.
D. Tình hình phân bố dân cư và các dịch vụ của con người.
A. 10km
B. 6km
C. 12km
D. 3km
A. 200km
B. 300km
C. 400km
D. 500km
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
A. Theo phương hướng trên bản đồ.
B. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
C. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
D. Là chỗ cắt nhau của hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó.
A. Xem tỉ lệ
B. Đọc bản chú giải
C. Đọc độ cao trên đường đồng mức
D. Tìm phương hướng
A. 179
B. 182
C. 180
D. 181
A. 360
B. 361
C. 362
D. 363
A. hình ảnh chụp từ vệ tinh về một phần hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ trên giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng.
D. hình vẽ thực tế chính xác về một quốc gia hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
A. không có sự biến dạng.
B. biến dạng không đáng kể.
C. ít sai số về hình dạng.
D. sự biến dạng càng rõ rệt.
A. 1:600.000
B. 1:700.000
C. 1:500.000
D. 1:400.000
A. 1: 7.500
B. 1: 15.000
C. 1: 200.000
D. 1: 1.000.000
A. Có đủ kí hiệu về thông tin, tỉ lệ xích, bảng chú giải
B. Cần có bản tỉ lệ xích và kí hiệu bản đồ
C. Có màu sắc và kí hiệu
D. Có bảng chú giải
A. Tây
B. Đông
C. Bắc
D. Nam
A. Kéo dài
B. Tập trung tại một chỗ
C. Phân tán rải rác
D. Tất cả đều đúng
A. Tượng hình
B. Hình học
C. Diện tích
D. Điểm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK