A. Kim loại màu
B. Kim loại đen
C. Phi kim loại
D. Năng lượng
A. Than đá, dầu mỏ
B. Sắt, mangan
C. Đồng, chì
D. Muối mỏ, apatit
A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.
B. Khoáng vật và các loại đá có ích.
C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại.
D. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.
A. 3 nhóm
B. 5 nhóm
C. 4 nhóm
D. 2 nhóm
A. Đá vôi, hoa cương
B.
Apatit, dầu lửa
C. Đồng, chì ,sắt
D. Than đá, cao lanh
A. Kim loại.
B. Phi kim loại.
C. Năng lượng.
D. Vật liệu xây dựng.
A. nhỏ và khá tập trung.
B. lớn và khá tập trung
C. lớn và rất phân tán.
D. nhỏ và rất phân tán.
A. than đá, sắt, đồng.
B. đồng, chì, kẽm.
C. crôm, titan, mangan.
D. apatit, đồng, vàng.
A. sắt, mangan, titan, crôm.
B. đồng, chì, kẽm, sắt.
C. mangan, titan, chì, kẽm.
D. apatit, crôm, titan, thạch anh.
A. kim loại đen.
B. năng lượng.
C. phi kim loại.
D. kim loại màu.
A. khoáng sản là tài nguyên quí hiếm
B. khoáng sản có rất ít nhưng nhiều chủng loại
C. khoáng sản hình thành trong thời gian dài
D. khoáng sản đang dần bị cạn kiệt
A. sự phun trào vật chất dưới lòng đất.
B. quá trình tích tụ vật chất ở các vùng trũng.
C. quá trình di chuyển của vật chất.
D. động đất, núi lửa.
A. Được hình thành do macma
B. Được hình thành do các chất phóng xạ
C. Được hình thành do các loại đất nằm sâu
D. Được hình thành do phản ứng hóa học
A. Khí cacbonic
B. Khí nito
C. Hơi nước
D. Oxi
A. Tầng đối lưu
B. Tầng ion nhiệt
C. Tầng cao của khí quyển
D. Tầng bình lưu
A. Biển và đại dương.
B. Đất liền.
C. Vùng vĩ độ thấp.
D. Vùng vĩ độ cao
A. 2 tầng
B. 3 tầng
C. 4 tầng
D. 5 tầng
A. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
B. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
C. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
D. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
A. Nhiệt độ của khối khí.
B. Khí áp và độ ẩm của khối khí.
C. Vị trí hình thành và bề mặt tiếp xúc.
D. Độ cao của khối khí.
A. tầng đối lưu.
B. tầng bình lưu.
C. tầng nhiệt.
D. tầng cao của khí quyển.
A. 0,3oC.
B. 0,4oC.
C. 0,5oC.
D. 0,6oC.
A. nằm trên tầng đối lưu.
B. không khí cực loãng.
C. tập trung phần lớn ô dôn
D. tất cả các ý trên.
A. Biển và đại dương.
B. Đất liền.
C. Vùng vĩ độ thấp.
D. Vùng vĩ độ cao.
A. Từ 80km trở lên
B. Không khí cực loãng.
C. Không có quan hệ với đời sống con người
D. Có quan hệ mật thiết với đời sống con người
A. 7,50C
B. 7,60C
C. 7,70C
D. 7,80C
A. 11,10C
B. 11,50C
C. 120C
D. 12,20C
A. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng
B. Càng lên cao nhiệt độ càng giảm
C. Nhiệt độ tăng mạnh khi xuống dốc
D. Trên cao nhận được bức xạ nhiều hơn
A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m
B. Nơi mát, cách mặt đất 1m
C. Ngoài trời, sát mặt đất
D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.
A. 12 giờ trưa
B. 13 giờ trưa
C. 11 giờ trưa
D. 14 giờ trưa
A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.
B. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.
C. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.
D. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.
A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.
C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.
D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.
A. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
B. Không ảnh hưởng đến sức khỏe và hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
C. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và không ảnh hưởng đến sức khỏe.
D. Bảo quản nhiệt kế để sử dụng lâu hơn và không ảnh hưởng đến sức khỏe người đo.
A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm.
C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.
D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.
A. Xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.
B. Xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
C. Xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.
D. Cả A, B, C đều sai.
A. Theo vĩ độ.
B. Theo độ cao.
C. Gần biển hoặc xa biển.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 22oC.
B. 23oC.
C. 24oC.
D. 25oC.
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Luôn biến động
A. Cực và cận cực
B. Khu vực ôn đới
C. Khu vực hai chí tuyến
D. Khu vực xích đạo
A. Do trên mặt đất có động thực vật sinh sống.
B. Do lượng nhiệt chiếu xuống đất và nước khác nhau.
C. Do đặc tính hấp thụ nhiệt của đất và nước khác nhau.
D. Do nước có nhiều thủy hảo sản cần nhiều không khí để hô hấp.
A. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
B. Không ảnh hưởng đến sức khỏe và hạn chế ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất.
C. Hạn chế sai lệch kết quả đo do ánh sáng Mặt Trời và không ảnh hưởng đến sức khỏe.
D. Bảo quản nhiệt kế để sử dụng lâu hơn và không ảnh hưởng đến sức khỏe người đo
A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
A. Gió Tây ôn đới.
B. Gió Tín Phong.
C. Gió mùa đông Bắc.
D. Gió mùa đông Nam.
A. Gió Nam.
B. Gió Đông Bắc.
C. Gió Tây Nam.
D. Cả 3 câu trên đều sai.
A. Vĩ độ 30o Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 60o Bắc, Nam.
B. Vĩ độ 60o Bắc, Nam lên khoảng vĩ độ 90o Bắc, Nam.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
A. Nơi áp thấp về nơi áp cao.
B. Biển vào đất liền.
C. Nơi áp cao về nơi áp thấp.
D. Đất liền ra biển.
A. Không khí có trọng lượng
B. Khí quyển có sức nén
C. Không khí luôn chuyển động.
D. Các hoạt động con người tạo ra bụi, khí
A. Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển
B. Sự phân bố xem kẽn của các đai áp
C. Sự tác động của con người
D. Sức hút của trọng lực Trái Đất
A. Quãng thời gian dài
B. Tác động của con người
C. Vận động tự quay của Trái Đất
D. Trái Đất quay quanh Mặt Trời
A. Gió Tây ôn đới
B. Gió Mậu dịch
C. Gió Đông cực
D. Gió mùa
A. Gió mùa
B. Gió Tín phong
C. Gió Đất
D. Gió biển
A. Nhiệt độ không khí tăng
B. Không khí bốc lên cao
C. Nhiệt độ không khí giảm
D. Không khí hạ xuống thấp
A. 20g/cm3
B. 15g/cm3
C. 30g/cm3
D. 17g/cm3
A. sông ngòi.
B. ao, hồ.
C. sinh vật.
D. biển và đại dương.
A. càng thấp.
B. càng cao.
C. trung bình.
D. Bằng 0oC.
A. 17 g/cm3.
B. 25g/cm3.
C. 28g/cm3.
D. 30g/cm3.
A. 2 g/cm3.
B. 5g/cm3.
C. 7g/cm3.
D. 10g/cm3.
A. 0 g/cm3.
B. 2g/cm3.
C. 5g/cm3.
D. 7g/cm3.
A. Nhiệt kế.
B. Áp kế.
C. Ẩm kế.
D. Vũ kế.
A. Từ 201 - 500 mm.
B. Từ 501- l.000mm.
C. Từ 1.001 - 2.000 mm.
D. Trên 2.000 mm.
A. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm.
B. Do mưa rơi xuyên qua không khí.
C. Do không khí chứa một lượng hơi nước nhất định.
D. Do không khí chứa nhiều mây.
A. Nhiệt kế
B. Áp kế
C. Ẩm kế
D. Vũ kế
A. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa
B. Diễn ra sự ngưng tụ
C. Tạo thành các đám mây
D. Hình thành độ ẩm tuyệt đối
A. Rất đồng đều
B. Đồng đều
C. Không đều
D. Rất không đều
A. Nhiệt độ của nước thấp hơn thành ly.
B. Thành ly có nhiệt độ thấp hơn không khí.
C. Nước từ cốc rỉ ra ngoài.
D. Nhiệt độ không khí thấp hơn nhiệt độ thành ly.
A. chí tuyến và vòng cực.
B. hai chí tuyến.
C. hai vòng cực.
D. 66o33 B và 66o33 N.
A. Tín phong.
B. gió Đông cực.
C. gió Tây ôn đới.
D. gió phơn tây nam.
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.
D. Cận nhiệt đới.
A. gió Tây ôn đới.
B. gió mùa.
C. Tín phong.
D. gió Đông cực
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
A. Quanh năm nóng.
B. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.
C. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm.
D. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.
A. Đới nóng (nhiệt đới)
B. Đới ôn hòa (ôn đới)
C. Đới cận nhiệt
D. Đới lạnh (hàn đới)
A. Cận nhiệt đới
B. Hàn đới
C. Ôn đới
D. Nhiệt đới
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.
D. Cận nhiệt đới.
A. Hồ Tây
B. Hồ Trị An
C. Hồ Gươm
D. Hồ Tơ Nưng
A. Vùng hạ lưu của sông.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. Vùng đất đai đầu nguồn.
D. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.
A. Nhân tạo
B. Miệng núi lửa đã tắt
C. Vùng đá vôi bị xâm thực
D. Khúc sông cũ
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua
B. Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông
C. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra
D. Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau
A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính
A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.
B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.
C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.
D. Gần biển do có nước ngầm mặn.
A. Sụt đất
B. Núi lửa
C. Băng hà
D. Khúc uốn của sông
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Cửu Long
A. Động đất ở đáy biển.
B. Núi lửa phun.
C. Do gió thổi.
D. Sức hút Mặt Trăng và Mặt Trời.
A. 82%
B. 97%
C. 79%
D. 70%
A. Dòng biển Gơn-xtrim
B. Dòng biển Bra-xin
C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
D. Dòng biển Đông Úc
A. 35%
B. 35‰
C. 25‰
D. 25%
A. Gió
B. Động đất
C. Núi lửa phun
D. Thủy triều
A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra.
B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra.
C. Động đất núi lửa ngầm dưới đấy biển và đại dương sinh ra.
D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra.
A. Biển rất ít mưa độ bốc hơi lớn.
B. Nhiều sông đổ vào, độ bốc hơi rất lớn.
C. Biển đóng băng quanh năm.
D. Biển kín, có nguồn nước sông phong phú.
A. Động đất ngầm dưới đáy biển.
B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển.
C. Chuyển động của dòng khí xoáy.
D. Bão, lốc xoáy.
A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương
B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương
C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra
D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền
A. Hữu cơ và nước
B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí
D. Khoáng và hữu cơ
A. Sinh vật
B. Đá mẹ
C. Khoáng
D. Địa hình
A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong đất.
B. Gồm những hạt có màu sắc loang lỗ và kích thước to nhỏ khác nhau.
C. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng là sinh vật.
D. Tồn tại trên cùng của lớp đất đá.
A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
B. Có màu xám thẫm hoặc đen
C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ
A. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.
B. Màu xám thẫm độ phì cao.
C. Màu xám, chua, nhiều cát.
D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.
A. Đất cát pha
B. Đất xám
C. Đất phù sa bồi đắp
D. Đất đỏ badan
A. Chiếm phần lớn trọng lượng của đất.
B. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất.
C. Tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất.
D. Gồm những hạt có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.
A. Đất cát pha
B. Đất xám
C. Đất phù sa bồi đắp
D. Đất đỏ badan
A. chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
B. đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ.
C. tồn tại chủ yếu trong tầng trên cùng của lớp đất.
D. gồm những hạt có màu sắc loang lổ và kích thước to nhỏ khác nhau.
A. đá mẹ.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. sinh vật.
A. Hữu cơ và nước
B. Nước và không khí
C. Cơ giới và không khí
D. Khoáng và hữu cơ
A. Đất phù sa ngọt
B. Đất feralit đồi núi
C. Đất badan
D. Đất ngập mặn
A. Trên núi cao áp suất không khí nhỏ
B. Nhiệt độ thấp nên quá trình phong hoá chậm
C. Lượng mùn ít
D. Độ ẩm quá cao
A. Địa hình
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
D. Đất đai
A. Dừa, cao su
B. Táo, nho, củ cải đường
C. Thông, tùng
D. Chà là, xương rồng
A. phá rừng bừa bãi.
B. săn bắn động vật quý hiếm.
C. Lai tạo ra nhiều giống.
D. Đốt rừng làm nương rãy.
A. Gấu nâu ở dãy Pyrennees (Pháp)
B. Cá tra, cá hồi
C. Cá voi xám
D. Rùa
A. Nhiều hơn thực vật
B. Ít hơn thực vật
C. Tương đương nhau
D. Tùy loài động vật.
A. Gấu trắng Bắc Cực.
B. Thú túi đuôi quấn châu Phi.
C. Vượn cáo nhiệt đới.
D. Các loài chim, rùa.
A. chân núi và sườn núi.
B. các nơi có khí hậu khác nhau.
C. các loại đất khác nhau.
D. tất cả các ý trên đều đúng.
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.
B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật.
D. Trồng và bảo vệ rừng.
A. Sinh vật quyển.
B. Thổ nhưỡng.
C. Khí hậu và sinh quyển.
D. Lớp vỏ Trái Đất.
A. rêu, địa y.
B. cây lá kim.
C. cây lá cứng.
D. sồi, dẻ.
A. Thạch quyển
B. Động vật quyển
C. Sinh quyển
D. Quyển thực vật
A. Phá rừng bừa bãi.
B. Săn bắn động vật quý hiếm.
C. Lai tạo ra nhiều giống.
D. Đốt rừng làm nương rẫy.
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.
B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật.
D. Trồng và bảo vệ rừng.
A. Đới lạnh ở bán cầu Nam không có đất, chỉ có băng tuyết
B. Bán cầu Nam không có đới lạnh
C. Bán cầu Nam không có nhiều núi cao như bán cầu Bắc
D. Bán cầu Bắc có nhiều kiểu khí hậu
A. Thực vật là nguồn cung cấp thức ăn cho nhiều loài động vật
B. Thực vật là nơi trú ngụ của nhiều loài động vật
C. Sự phát triển thực vật làm thay đổi môi trường sống của động vật
D. Sự phát tán một số loài thực vật mang theo một số loài động vật nhỏ
A. Sông Thái Bình, sông Đà
B. Sông Cả, sông Đà Nẵng
C. Sông Cửu Long, sông Hồng
D. Sông Mã, sông Đồng Nai
A. Từ 300 – 400m
B. Từ 400- 500m
C. Từ 200 – 300m
D. Trên 500m
A. Đồng bằng A-ma-dôn
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng châu Âu
D. Đồng bằng Hoàng Hà
A. Từ 200 -300m
B. Từ 400- 500m
C. Từ 300 – 400m
D. Dưới 200 m
A. Trung du Bắc Bộ
B. Cao nguyên nam Trung Bộ
C. Thượng du Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. 200 m.
B. 300 m.
C. 400 m.
D. 500 m.
A. 2 loại.
B. 3 loại.
C. 4 loại.
D. 5 loại.
A. trồng cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm.
B. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.
C. trồng cây lương thực và thực phẩm.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn.
A. Là dạng địa hình nhô cao.
B. Có đỉnh tròn, sườn dốc.
C. Độ cao tương đối thường không quá 200m.
D. Thường tập trung thành vùng.
A. trồng cây lương thực và thực phẩm.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. trồng cây công nghiệp.
D. trồng rừng.
A. địa hình núi cao.
B. các cao nguyên.
C. đồng bằng.
D. thung lũng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK