A. Làm lệch hướng chuyển động
B. Ngày đêm nối tiếp nhau
C. Hiện tượng mùa trong năm
D. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác
A. hình chữ nhật
B. hình elip gần tròn
C. hình vuông
D. hình tròn
A. từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 23 tháng 9 năm sau
B. từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 23 tháng 3 năm sau
C. từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 21 tháng 3 năm sau
D. từ ngày 21 tháng 3 đến ngày 21 tháng 9 năm sau
A. Lớn nhất
B. Lớn thứ hai
C. Lớn thứ ba
D. Nhỏ nhất
A. Sóng biển
B. Nước chảy
C. Gió
D. Băng hà
A. Núi
B. Đồi
C. Cao nguyên
D. Sơn nguyên
A. 56027’
B. 23027’
C. 66033’
D. 32027’
A. Nằm ở 2 cực
B. Nằm trên xích đạo
C. Nằm trên 2 vòng cực
D. Nằm trên 2 chí tuyến
A. Mặt Trời chuyển động từ Tây sang Đông
B. Mặt Trời chuyển động từ Đông sang Tây
C. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Tây sang Đông
D. Trái Đất tự quay quanh trục theo hướng từ Đông sang Tây
A. 21 tháng 2
B. 21 tháng 3
C. 22 tháng 6
D. 22 tháng 12
A. 23027’Bắc
B. 23027’Nam
C. Đường xích đạo (00)
D. 66033’Bắc và Nam
A. Lỏng
B. Từ lỏng tới quánh dẻo
C. Rắn chắc
D. Lỏng ngoài, rắn trong
A. 1.0000C
B. 5.0000C
C. 7.0000C
D. 3.0000C
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương
A. Lục địa Phi
B. Lục địa Nam Cực
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a
D. Lục địa Bắc Mỹ
A. Từ vòng cực đến cực
B. Giữa hai chí tuyến
C. Giữa hai vòng cực
D. Giữa chí tuyến và vòng cực
A. Thái Bình Dương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
A. 66°33’
B. 33°66’
C. 23°27’
D. 32°27’
A. 365 ngày 3 giờ
B. 365 ngày 6 giờ
C. 365 ngày 4 giờ
D. 365 ngày 5 giờ
A. Vỏ Trái Đất
B. Nhân Trái Đất
C. Lõi Trái Đất
D. Vỏ thổ nhưỡng
A. Động đất
B. Xói mòn
C. Phong hoá
D. Xâm thực
A. đỉnh tròn
B. thung lũng rộng
C. sườn thoải
D. đỉnh nhọn
A. cây lương thực và cây công nghiệp lâu năm
B. cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc
C. trồng cây lương thực và thực phẩm
D. cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn
A. diện tích
B. kí hiệu mỏ sắt là tam giác màu đen
C. kí hiệu mỏ vàng là chữ Au
D. kí hiệu sân bay là hình máy bay
A. 4 hướng
B. 5 hướng
C. 8 hướng
D. 10 hướng
A. vĩ tuyến gốc
B. kinh tuyến gốc
C. vĩ tuyến qua điểm đó và kinh tuyến gốc
D. chỗ cắt nhau của kinh tuyến và vĩ tuyến qua điểm đó
A. 1: 1000
B. 1: 2000
C. 1: 7500
D. 1: 100.000
A. càng lớn mức độ chi tiết càng thấp
B. càng lớn mức độ chi tiết càng cao
C. càng nhỏ mức độ chi tiết càng cao
D. trung bình mức độ chi tiết lớn nhất
A. Độ cao của địa hình
B. Độ sâu của một đáy biển trên bản đồ
C. Độ cao tuyệt đối của một ngọn núi trên bản đồ
D. Khoảng cách trên bản đồ được thu nhỏ bao nhiêu lần so với thực tế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK