A. Đi qua đài Thiên văn Grin - uýt nước Anh
B. Có độ dài lớn nhất
C. Chỉ có 1 điểm là 0°
D. Là vòng tròn lớn nhất trên quả địa cầu
A. Thứ 4
B. Thứ 5
C. Thứ 6
D. Thứ 3
A. Phương hướng của bản đồ.
B. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài trên thực địa.
C. Bản đồ có nội dung như thế nào.
D. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc khác nhau.
A. Hình tròn
B. Hình vuông
C. Hình cầu
D. Hình bầu dục
A. đầu phía trên của kinh tuyến.
B. đầu phía dưới của kinh tuyến.
C. đầu bên phải của vĩ tuyến.
D. đầu bên trái của vĩ tuyến.
A. 5 hướng chính.
B. 6 hướng chính.
C. 7 hướng chính.
D. 8 hướng chính.
A. Ngày 21 tháng 3
B. Ngày 23 tháng 9
C. Ngày 22 tháng 12
D. Ngày 22 tháng 6
A. Đỉnh tròn sườn thoai thoải
B. Đỉnh nhọn sườn thoai thoải
C. Đỉnh tròn sườn dốc
D. Đỉnh nhọn sườn dốc
A. mực nước biển.
B. chân núi.
C. đáy đại dương.
D. chỗ thấp nhất của chân núi.
A. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc, gia cầm.
B. trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc.
D. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
A. Kinh tuyến Bắc
B. Kinh tuyến Nam
C. Kinh tuyến Đông
D. Kinh tuyến Tây
A. Càng xa trung tâm chiếu hình bản đồ.
B. Càng gần trung tâm chiếu hình bản đồ.
C. Càng về phía hai cực của Trái Đất.
D. Càng về phía Xích đạo của Trái Đất.
A. Xác định phương hướng trên bản đồ
B. Xây dựng các phép chiếu hình bản đồ
C. Xây dựng tỉ lệ bản đồ
D. Xác định các yếu tố khác của bản đồ
A. Kí hiệu đường
B. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích
D. Kí hiệu hình học
A. Từ Bắc xuống Nam
B. Từ Tây sang Đông
C. Từ Đông sang Tây
D. Từ Nam lên Bắc
A. một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau.
B. một lượng ánh sáng và nhiệt khác nhau.
C. một lượng ánh sáng và nhiệt ở bán cầu Bắc lớn nhất.
D. một lượng ánh sáng và nhiệt ở bán cầu Nam lớn nhất.
A. Chí tuyến Bắc và Nam
B. Vùng ôn đới
C. Vùng cực và cận cực
D. Vùng đường Xích đạo
A. Lập trạm dự báo động đất
B. Sơ tán dân đến vùng có động đất
C. Nghiên cứu để dự báo sơ tán dân
D. Xây nhà chịu chấn động lớn
A. độ cao tương đối của núi
B. độ cao tuyệt đối của núi
C. độ cao tạm thời của núi
D. độ cao của đồng bằng so với của núi
A. Mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại trên quả địa cầu
B. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.
D. Hình vẽ của Trái Đất lên mặt phẳng giấy có kích thước khác nhau.
A. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.
B. Hệ thống hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó.
C. Theo phương hướng trên bản đồ.
D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.
A. Kí hiệu đường
B. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu hình học
D. Kí hiệu diện tích
A. Ngoại chí tuyến
B. Nội chí tuyến
C. Giữa hai vòng cực
D. Giữa chí tuyến và vòng cực
A. Có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng.
B. Có ngày hoặc đêm dài suốt 12 tháng.
C. Không có ngày hoặc đêm mà chỉ mờ mờ.
D. Có ngày hoặc đêm dài nhưng không rõ ràng.
A. Sông Thái Bình
B. Sông Cả
C. Sông Cửu Long
D. Sông Hồng
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gốc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gốc.
A. độ lớn của bản đồ với ngoài thực địa.
B. khoảng cách thu nhỏ nhiều.
C. mức độ thu nhỏ khoảng cách trên bản đồ so với thực địa.
D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.
A. Đọc bản chú giải
B. Xem các đường đồng mức
C. Xem phương hướng
D. Xem tỉ lệ
A. cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
B. xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.
C. xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm không cố định.
D. cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định ở hai cực.
A. Tịnh tiến và quay xung quanh Mặt Trăng.
B. Tự quay và quay xung quanh Mặt Trời.
C. Tịnh tiến và quay xung quanh Mặt Trời.
D. Tự quay và quay xung quanh Mặt Trăng.
A. Lớn nhất
B. Lớn thứ hai
C. Lớn thứ ba
D. Lớn thứ tư
A. Địa Trung Hải.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
A. Đỉnh tròn, sườn dốc
B. Đỉnh tròn, sườn thoải
C. Đỉnh nhọn, sườn dốc
D. Đỉnh nhọn, sườn thoải
A. Bình nguyên
B. Cao nguyên
C. Sơn nguyên
D. Đài nguyên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK