Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Địa lý Top 4 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 6 có đáp án, cực hay !!

Top 4 Đề thi Học kì 1 Địa Lí 6 có đáp án, cực hay !!

Câu hỏi 1 :

Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến:

A. Đi qua đài Thiên văn Grin - uýt nước Anh

B. Có độ dài lớn nhất

C. Chỉ có 1 điểm là 0°

D. Là vòng tròn lớn nhất trên quả địa cầu

Câu hỏi 3 :

Tỉ lệ bản đồ cho ta biết:

A. Phương hướng của bản đồ.

B. Khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài trên thực địa.

C. Bản đồ có nội dung như thế nào.

D. Có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc khác nhau.

Câu hỏi 4 :

Trái Đất có hình dạng như thế nào?

A. Hình tròn

B. Hình vuông

C. Hình cầu

D. Hình bầu dục

Câu hỏi 5 :

Hướng Bắc của bản đồ là:

A. đầu phía trên của kinh tuyến.

B. đầu phía dưới của kinh tuyến.

C. đầu bên phải của vĩ tuyến.

D. đầu bên trái của vĩ tuyến.

Câu hỏi 6 :

Theo quy ước phương hướng trên bản đồ gồm:

A. 5 hướng chính.

B. 6 hướng chính.

C. 7 hướng chính.

D. 8 hướng chính.

Câu hỏi 7 :

Ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23°27’ Nam vào ngày:

A. Ngày 21 tháng 3

B. Ngày 23 tháng 9

C. Ngày 22 tháng 12

D. Ngày 22 tháng 6

Câu hỏi 8 :

Núi già là núi có đặc điểm:

A. Đỉnh tròn sườn thoai thoải

B. Đỉnh nhọn sườn thoai thoải

C. Đỉnh tròn sườn dốc

D. Đỉnh nhọn sườn dốc

Câu hỏi 9 :

Độ cao tuyệt đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến:

A. mực nước biển.

B. chân núi.

C. đáy đại dương.

D. chỗ thấp nhất của chân núi.

Câu hỏi 10 :

Cao nguyên rất thuận lợi cho việc:

A. trồng cây thực phẩm và chăn nuôi gia súc, gia cầm.

B. trồng cây công nghiệp và cây lương thực.

C. trồng cây lương thực và chăn nuôi gia súc.

D. trồng cây công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.

Câu hỏi 13 :

Kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc được gọi là:

A. Kinh tuyến Bắc

B. Kinh tuyến Nam

C. Kinh tuyến Đông

D. Kinh tuyến Tây

Câu hỏi 14 :

Sự biến dạng càng rõ rệt khi:

A. Càng xa trung tâm chiếu hình bản đồ.

B. Càng gần trung tâm chiếu hình bản đồ.

C. Càng về phía hai cực của Trái Đất.

D. Càng về phía Xích đạo của Trái Đất.

Câu hỏi 15 :

Người ta dựng vào hệ thống kinh, vĩ tuyến để:

A. Xác định phương hướng trên bản đồ

B. Xây dựng các phép chiếu hình bản đồ

C. Xây dựng tỉ lệ bản đồ

D. Xác định các yếu tố khác của bản đồ

Câu hỏi 16 :

Các đối tượng địa lý phân bố phân tán rải rác người ta dùng:

A. Kí hiệu đường

B. Kí hiệu điểm

C. Kí hiệu diện tích

D. Kí hiệu hình học

Câu hỏi 17 :

Trái Đất tự quay theo hướng:

A. Từ Bắc xuống Nam

B. Từ Tây sang Đông

C. Từ Đông sang Tây

D. Từ Nam lên Bắc

Câu hỏi 18 :

Vào ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9 trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được:

A. một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau.

B. một lượng ánh sáng và nhiệt khác nhau.

C. một lượng ánh sáng và nhiệt ở bán cầu Bắc lớn nhất.

D. một lượng ánh sáng và nhiệt ở bán cầu Nam lớn nhất.

Câu hỏi 19 :

Nơi luôn có 12 tiếng ngày, 12 tiếng đêm ở mọi ngày là:

A. Chí tuyến Bắc và Nam

B. Vùng ôn đới

C. Vùng cực và cận cực

D. Vùng đường Xích đạo

Câu hỏi 20 :

Trạng thái không có ở các lớp của Trái Đất là:

A. Khí

B. Rắn

C. Lỏng

D. Quánh dẻo

Câu hỏi 21 :

Đâu không phải là biện pháp để hạn chế thiệt hại do động đất:

A. Lập trạm dự báo động đất

B. Sơ tán dân đến vùng có động đất

C. Nghiên cứu để dự báo sơ tán dân

D. Xây nhà chịu chấn động lớn

Câu hỏi 22 :

Người ta phân chia núi ra thành 3 loại có độ cao khác nhau là dựa vào:

A. độ cao tương đối của núi

B. độ cao tuyệt đối của núi

C. độ cao tạm thời của núi

D. độ cao của đồng bằng so với của núi

Câu hỏi 25 :

Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở bán cầu Đông và nửa cầu:

A. Bắc

B. Nam

C. Đông

D. Tây

Câu hỏi 26 :

Bản đồ là gì?

A. Mô hình của Trái Đất được thu nhỏ lại trên quả địa cầu

B. Hình vẽ thu nhỏ trên giấy về khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.

C. Hình vẽ biểu hiện bề mặt Trái Đất lên mặt phẳng của giấy.

D. Hình vẽ của Trái Đất lên mặt phẳng giấy có kích thước khác nhau.

Câu hỏi 27 :

Muốn xác định vị trí của một điểm trên bản đồ chúng ta dựa vào:

A. Theo đường kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc.

B. Hệ thống hai đường kinh tuyến và vĩ tuyến đi qua nó.

C. Theo phương hướng trên bản đồ.

D. Theo hướng mũi tên trên bản đồ.

Câu hỏi 28 :

Để thể hiện hướng chảy của dòng biển, người ta dùng:

A. Kí hiệu đường

B. Kí hiệu điểm

C. Kí hiệu hình học

D. Kí hiệu diện tích

Câu hỏi 30 :

Việt Nam nằm trong vùng:

A. Ngoại chí tuyến

B. Nội chí tuyến

C. Giữa hai vòng cực

D. Giữa chí tuyến và vòng cực

Câu hỏi 31 :

Vùng nằm giữa hai cực là vùng:

A. Có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng.

B. Có ngày hoặc đêm dài suốt 12 tháng.

C. Không có ngày hoặc đêm mà chỉ mờ mờ.

D. Có ngày hoặc đêm dài nhưng không rõ ràng.

Câu hỏi 32 :

Lớp vỏ Trái Đất có độ dày từ:

A. 5 – 60km

B. 6 – 70km

C. 5 – 70km

D. 6 – 60km

Câu hỏi 33 :

Núi lửa không có bộ phận nào?

A. Miệng phụ

B. Miệng

C. Cửa núi

D. Ống phun

Câu hỏi 34 :

Đồng bằng châu thổ có diện tích lớn nhất nước ta là:

A. Sông Thái Bình

B. Sông Cả

C. Sông Cửu Long

D. Sông Hồng

Câu hỏi 37 :

Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam được gọi là:

A. Kinh tuyến.

B. Kinh tuyến gốc.

C. Vĩ tuyến.

D. Vĩ tuyến gốc.

Câu hỏi 38 :

Tỉ lệ bản đồ thể hiện:

A. độ lớn của bản đồ với ngoài thực địa.

B. khoảng cách thu nhỏ nhiều.

C. mức độ thu nhỏ khoảng cách trên bản đồ so với thực địa.

D. độ chính xác của bản đồ so với thực địa.

Câu hỏi 39 :

Để hiểu nội dung bản đồ, người ta dựa vào:

A. Đọc bản chú giải

B. Xem các đường đồng mức

C. Xem phương hướng

D. Xem tỉ lệ

Câu hỏi 40 :

Trục Trái Đất là một đường thẳng tưởng tượng:

A. cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.

B. xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định.

C. xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm không cố định.

D. cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố định ở hai cực.

Câu hỏi 41 :

Các chuyển động chính của Trái Đất là:

A. Tịnh tiến và quay xung quanh Mặt Trăng.

B. Tự quay và quay xung quanh Mặt Trời.

C. Tịnh tiến và quay xung quanh Mặt Trời.

D. Tự quay và quay xung quanh Mặt Trăng.

Câu hỏi 43 :

Lục địa Á – Âu là lục địa có diện tích lớn:

A. Lớn nhất

B. Lớn thứ hai

C. Lớn thứ ba

D. Lớn thứ tư

Câu hỏi 44 :

Nhật Bản nằm trong vành đai lửa:

A. Địa Trung Hải.

B. Thái Bình Dương.

C. Đại Tây Dương.

D. Ấn Độ Dương.

Câu hỏi 45 :

Địa hình núi trẻ có những đặc điểm nào sau đây?

A. Đỉnh tròn, sườn dốc

B. Đỉnh tròn, sườn thoải

C. Đỉnh nhọn, sườn dốc

D. Đỉnh nhọn, sườn thoải

Câu hỏi 46 :

Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m, đó là:

A. Bình nguyên

B. Cao nguyên

C. Sơn nguyên

D. Đài nguyên

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK