A. Sóng, thủy triều và dòng biển
B. Sóng thần, dòng hải lưu
C. Các dòng biển nóng và lạnh
D. Triều cường, triều kém và sóng
A. Cà phê, cao su, chè
B. Táo, nho, cà phê
C. Thông, tùng, chè
D. Chà là, dừa, cà phê
A. Sinh vật quyển.
B. Thổ nhưỡng.
C. Khí hậu và sinh quyển.
D. Lớp vỏ Trái Đất.
A. Thạch quyển
B. Động vật quyển
C. Sinh quyển
D. Quyển thực vật
A. Nhiều hơn thực vật
B. ít hơn thực vật
C. Tương đương nhau
D. Tùy loài động vật.
A. Địa hình
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
D. Đất đai
A. rêu, địa y.
B. cây lá kim.
C. cây lá cứng.
D. sồi, dẻ.
A. Màu nâu, hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.
B. Màu xám thẫm độ phì cao.
C. Màu xám, chua, nhiều cát.
D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.
A. Đất cát pha
B. Đất xám
C. Đất phù sa bồi đắp
D. Đất đỏ badan
A. đá mẹ.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. sinh vật.
A. Chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
B. Có màu xám thẫm hoặc đen
C. Tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
D. Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ
A. 35%
B. 35%
C. 25%
D. 5%
A. Là hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương
B. Là dòng chuyển động trên biển và đại dương
C. Là hình thức dao động dưới đáy biển sinh ra
D. Là hiện tượng nước biển có lúc dâng lên, lấn sâu vào đất liền
A. Dòng biển Gơn-xtrim
B. Dòng biển Bra-xin
C. Dòng biển Ca-li-phóc-ni-a
D. Dòng biển Đông Úc
A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời
B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm
C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm
D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm
A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa
B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt
C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn
D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Cửu Long
A. chí tuyến và vòng cực.
B. hai chí tuyến.
C. hai vòng cực.
D. 66°33 B và 66°33 N.
A. Tín phong.
B. gió Đông cực.
C. gió Tây ôn đới.
D. gió phơn tây nam.
A. Nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hàn đới.
D. Cận nhiệt đới.
A. gió Tây ôn đới.
B. gió mùa.
C. Tín phong.
D. gió Đông cực.
A. một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
B. hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
C. một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
D. hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
A. Nhiệt độ không khí tăng
B. Không khí bốc lên cao
C. Nhiệt độ không khí giảm
D. Không khí hạ xuống thấp
A. sông ngòi.
B. ao, hồ.
C. sinh vật.
D. biển và đại dương.
A. càng thấp.
B. càng cao.
C. trung bình.
D. Bằng 00C.
A. Nhiệt kế.
B. Áp kế.
C. Ẩm kế.
D. Vũ kế.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK