A. 28%
B. 26%
C. 325
D. 39%
A. 3,59 hoặc 3,73
B. 3,28
C. 3,42 hoặc 3,59
D. 3,42
A. 38,88
B. 53,23
C. 32,40
D. 25,92
A. 67,4 gam.
B. 67,47 gam.
C. 82,34 gam.
D. 72,47 gam.
A. 12,57 gam.
B. 16,776 gam.
C. 18,855 gam.
D. 18,385 gam.
A. 160 kg.
B. 430 kg.
C. 103,2 kg.
D. 113,52 kg.
A. 0,216 gam
B. 1,836 gam
C. 0,288 gam
D. 0,432 gam
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 21,6
B. 48,6
C. 49,05
D. 49,2
A. Cho kim loại Ba vào dung dịch H2O.
B. Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH và đun nóng.
C. Cho Cu vào dung dịch HCl.
D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 25,80gam
B. 49,125gam
C. 34,125gam
D. 20,475gam
A. 20,25.
B. 32,4.
C. 26,1.
D. 27,0.
A. 54,30g
B. 66,00g
C. 51,72g
D. 44,48g
A. 8 và 1,0
B. 8 và 1,5
C. 7 và 1,5
D. 7 và 1,0
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. 2,31 gam
B. 2,44 gam
C. 2,58 gam
D. 2,22 gam
A. 4,8.
B. 3,2
C. 6,8
D. 5,2
A. 8,96 lít
B. 17,92 lít
C. 6,72 lít
D. 11,2 lít
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 0,42M
B. 0,4M
C. 0,45M
D. 0,3M
A. 8,925 gam
B. 10,2 gam
C. 11,7 gam
D. 8 gam
A. 43,20.
B. 46,07.
C. 21,60.
D. 24,47.
A. 23,0
B. 46,0
C. 71,9
D. 57.5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK