A. lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư có chân, lưỡng cư không chân.
B. lưỡng cư không đuôi, lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư không chân.
C. lưỡng cư không đuôi, lưỡng cư có đuôi, lưỡng cư có chân.
D. lưỡng cư không đuôi, lưỡng cư không chân, lưỡng cư có chân.
A. chân không có màng bơi.
B. đẻ con.
C. con cái chưa có vú.
D. chỉ sống trong môi trường nước.
A. số lượng trứng nhiều, thụ tinh ngoài.
B. trứng phát triển hoàn toàn phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
C. quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần.
D. thụ tinh trong, số lượng trứng đẻ ít.
A. cá cóc Tam Đảo.
B. thạch sùng.
C. thằn lằn bóng đuôi dài.
D. ếch đồng.
A. Tim có 2 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn.
B. Tim có 3 ngăn có 1 vòng tuần hoàn.
C. Tim có 3 ngăn có 2 vòng tuần hoàn.
D. Tim có 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn.
A. Sự pha trộn giữa máu đỏ tươi và máu đỏ thẫm.
B. Sự pha trộn giữa máu và khí oxi.
C. Sự pha trộn giữa máu và khí CO2.
D. Không có sự pha trộn.
A. Số vách ngăn mặt trong phổi nhiều hơn.
B. Không có sự hô hấp bằng da.
C. Sự xuất hiện các cơ giữa sườn.
D. Số vách ngăn nhiều hơn và có thêm hệ thống túi khí.
A. Thằn lằn đẻ trứng ở cạn, ếch đẻ trứng ở nước.
B. Thằn lằn thụ tinh trong. ếch thụ tinh ngoài.
C. Thằn lằn có cơ quan giao phối. ếch không có cơ quan giao phối.
D. Trứng thằn lằn giàu noãn hoàng. Trứng ếch nghèo noãn hoàng.
A. Đầu cử động linh hoạt; phát huy được các giác quan trên đầu.
B. Tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng và đầu cử động linh hoạt.
C. Phát huy dược các giác quan trên đầu.
D. Đầu cử động linh hoạt giúp phát huy các giác quan trên đầu và tạo điều kiện cho việc bắt mồi dễ dàng.
A. Lông trơn bóng.
B. Lông trơn bóng, không thấm nước và cung cấp vitamin cho chim.
C. Cung cấp vitamin cho chim.
D. Làm lông không thấm nước.
A. Ở chim là đẳng nhiệt, bò sát là biến nhiệt.
B. Ở chim là biến nhiệt, bò sát là đẳng nhiệt.
C. Ở chim và bò sát là biến nhiệt.
D. Ở chim và bò sát là đẳng nhiệt.
A. Vì than có lông mao bao phủ.
B. Vì miệng có răng phân hóa.
C. Vì có lông mao bao phu, miệng có răng phân hóa, đẻ con và nuội con bằng sữa.
D. Đẻ con và nuôi con bằng sữa.
A. Lợn, bò, hà mã, trâu nước, hươu cao cổ, hươu sao, hươu xạ.
B. Lợn, bò, lợn vòi, ngựa, hươu.
C. Lợn vòi, ngựa, ngựa vằn, lừa, tê giác.
D. Trâu nước, hà mã, tê giác, lừa.
A. thời đại Khủng long.
B. thời đại Thằn lằn.
C. thời đại Cá sấu.
D. thời đại Rùa.
A. chim ở cạn, chim trên không.
B. chim bơi và chim ở cạn.
C. chim chạy, chim bay.
D. chim chạy, chim bơi và chim bay.
A. nhai.
B. gặm nhấm.
C. nghiền.
D. nuốt.
A. Vịt, gà, đà điểu.
B. Cút, cò, cánh cụt.
C. Bồ câu, cánh cụt, sáo.
D. Yến, bồ câu, đại bàng.
A. bộ: có vảy, cá sấu.
B. bộ: có vảy, rùa, cá sấu, đầu mỏ.
C. bộ: cá sấu, rùa.
D. bộ: cá sấu, rùa, có vảy.
A. bảo vệ các nội quan.
B. chống đỡ cơ thể.
C. di chuyển, đào hang.
D. chống trả kẻ thù.
A. mắt thỏ không tinh lắm.
B. mi mắt cử động được.
C. mắt có lông mi.
D. mắt thỏ rất tinh.
A. trong ống dẫn trứng của thỏ cái.
B. ngoài môi trường.
C. trong khoang bụng của thỏ cái.
D. trong ruột của thỏ.
A. Thủy tức
B. San hô
C. Trùng giày
D. Bọt biển
A. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới - chưa phân hóa.
B. chưa phân hóa -thần kinh lưới - thần kinh chuỗi hạch - thần kinh ống.
C. thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch -thần kinh lưới.
D. thần kinh lưới - thần kinh ống - thần kinh chuỗi hạch.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. Bộ Guốc lẻ.
B. Bộ Voi
C. Bộ Guốc chẵn.
D. Bộ Linh trưởng.
A. Hải cầu
B. Hải li
C. Sóc bụng xám
D. Nhím chuột
A. Sử dụng thiên địch.
B. Sử dụng thuốc diệt cỏ
C. Gây vô sinh diệt động vật gây hại
D. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây hại
A. Bộ Guốc lẻ
B. Bộ Voi
C. Bộ Guốc chẵn
D. Bộ Linh trưởng
A. Nhiều loài thiên địch khi được du nhập, vì không quen với khí hậu địa phương nên phát triển kém.
B. Thiên địch không tiêu diệt triệt để được sinh vật gây hại mà chỉ kìm hãm sự phát triển của chúng.
C. Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài khác phát triển.
D. Một loài thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại.
A. số lượng loài.
B. hình thái loài.
C. tập tính thích nghi với môi trường sống.
D. nơi ở của loài.
A. Màu lông sặc sỡ.
B. Màu lông xanh lục, giống màu thực vật.
C. Màu lông trắng, giống băng tuyết.
D. Màu lông nhạt, giống màu cát.
A. cấp độ nguy cấp (EN)
B. cấp độ sẽ nguy cấp (VU)
C. cấp độ rất nguy cấp (CR)
D. cấp độ ít nguy cấp (LR)
A. não giữa.
B. tiểu não.
C. não trước.
D. hành tủy.
A. cấm đốt, phá, khai thác rừng bừa bãi.
B. cấm săn bắt, buôn bán động vật hoang dã.
C. tuyên truyền, giáo dục người dân nhằm nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường và bảo vệ đa dạng sinh học.
D. thay thế dần các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn Quốc gia bằng các trang trại chăn nuôi, vườn bách thú.
A. bảo vệ các nội quan.
B. chống đỡ cơ thể.
C. di chuyển, đào hang.
D. chống trả kẻ thù.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK