A. Vì giun đũa có khả năng kết bào xác khi dịch tiêu hóa tiết ra.
B. Đáp án khác
C. Vì giun đũa có lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể.
D. Vì giun đũa chui rúc dưới lớp niêm mạc của ruột non nên không bị tác động bởi dịch tiêu hóa.
A. Phương thức di chuyển.
B. Lối sống.
C. Hình dạng cơ thể.
D. Mức độ phát triển thị giác.
A. Có giác bám.
B. Có lông bơi.
C. Mắt tiêu giảm.
D. Sống kí sinh.
A. Thần kinh phát triển cao
B. Có số lượng cá thể lớn
C. Có số loài lớn
D. Sự thích nghi với điều kiện sống và môi trường khác nhau
A. Ruồi
B. Muỗi
C. Ong mắt
D. Bọ ngựa
A. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
B. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
C. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh.
D. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh.
A. Có giác bám.
B. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
C. Ruột phân nhánh.
D. Cơ thể dẹp.
A. Có vỏ đá vôi.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo.
D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
A. Làm sạch môi trường nước.
B. Làm thực phẩm cho con người.
C. Làm đồ trang sức.
D. Có giá trị về mặt địa chất.
A. Ốc sên tiết chất nhờn làm chết các mầm cây
B. Ốc sên để lại vết nhớt trên đường đi gây hại đến cây
C. Khi sinh sản ốc sên đào lỗ làm đứt rễ cây
D. Ốc sên ăn lá cây làm cây không phát triển được
A. 4 nghìn loài
B. 3 nghìn loài
C. 2 nghìn loài
D. 1 nghìn loài
A. Sán lá gan.
B. Sán lá máu.
C. Sán bã trầu.
D. Sán dây.
A. Giúp con cái bảo vệ trứng trong điều kiện sống kí sinh.
B. Giúp tạo và chứa đựng lượng trứng lớn.
C. Giúp tăng khả năng ghép đôi vào mùa sinh sản.
D. Giúp tận dụng được nguồn dinh dưỡng ở vật chủ.
A. Mắt và lông bơi tiêu giảm, các giác bám phát triển
B. Hệ sinh dục lưỡng tính
C. Mắt và giác quan phát triển
D. Hệ tiêu hóa tiêu giảm
A. Muỗi đực và muỗi cái đều hút máu.
B. Chỉ muỗi cái mới hút máu.
C. Chỉ muỗi đực mới hút máu.
D. Muỗi đực và muỗi cái đều không hút máu.
A. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
B. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
C. Hệ tuần hoàn hở, tim hình ống, có nhiều ngăn ở mặt lưng
D. Tim có 1 ngăn duy nhất
A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
B. Có hệ thống ống khí.
C. Vỏ cơ thể bằng kitin.
D. Cơ thể phân đốt.
A. Núm tuyến tơ
B. 4 đôi chân bò
C. Đôi chân xúc giác
D. Đôi kìm
A. Kí sinh trong cơ thể động vật
B. Trên cây
C. Trong đất
D. Dưới nước
A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.
B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.
C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ruồi xám, ong xanh.
D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.
A. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
B. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
A. Cơ khép vỏ (bản lề vỏ)
B. Đuôi vỏ
C. Đầu vỏ
D. Đỉnh vỏ
A. Dùng chân giả bắt lấy con mồi
B. Lọc nước
C. Kí sinh trong cơ thể vật chủ
D. Tấn công làm tê liệt con mồi
A. Hình thành chân giả
B. Chân trai thò ra thụt vào
C. Động tác đóng mở vỏ trai
D. Ý B và C đúng
A. Phát tán nòi giống
B. Kí sinh
C. Lấy thức ăn
D. Lẩn trốn kẻ thù
A. Lớp trong của tấm miệng.
B. Lớp trong của áo trai.
C. Lớp ngoài của tấm miệng.
D. Lớp ngoài của áo trai.
A. Trai, hến
B. Mực, bạch tuộc
C. Sò, ốc sên
D. Sứa, ngao
A. Cơ quan sinh dục kém phát triển.
B. Phát triển không qua biến thái.
C. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên.
D. Là động vật đơn tính.
A. Qua hô hấp
B. Mẹ sang con
C. Qua máu
D. Qua da
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK