A. 1, 2
B. 1, 4
C. 2, 4
D. 2, 3
A. Nảy chồi
B. Phân đôi và tiếp hợp
C. Phân đôi
D. Tiếp hợp
A. Di chuyển bằng chân giả làm cơ thể thay đổi hình dạng.
B. Không nhìn thấy chúng bằng mắt thường.
C. Cơ thể cấu tạo đơn giản nhất.
D. Cơ thể trong suốt.
A. Vừa tiến vừa xoay.
B. Cách khác
C. Thẳng tiến
D. Xoay tròn
A. Chân giả
B. Không bào co bóp
C. Các lông bơi
D. Roi dài
A. Hướng hoá.
B. Hướng sáng.
C. Hướng đất.
D. Hướng nước.
A. Vừa vô tính vừa hữu tính
B. Không sinh sản
C. Vô tính
D. Hữu tính
A. Vô tính
B. Hữu tính
C. Vừa vô tính vừa hữu tính
D. Không sinh sản
A. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.
B. Dinh dưỡng theo kiểu hoại sinh.
C. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
A. Hình dạng luôn biến đổi.
B. Không có khả năng sinh sản.
C. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
D. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
A. Trùng sốt rét.
B. Trùng kiết lị.
C. Trùng lỗ.
D. Trùng biến hình.
A. Sinh sản hữu tính.
B. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
C. Kích thước hiển vi.
D. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
A. Trùng kiết lị, trùng roi xanh, trùng biến hình.
B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng sốt rét.
C. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng lỗ.
D. Trùng biến hình, trùng kiết lị, trùng lỗ.
A. Trùng biến hình
B. Trùng bệnh ngủ.
C. Trùng sốt rét
D. Trùng kiết lị
A. Trùng bệnh ngủ, trùng sốt rét, cầu trùng.
B. Trùng giày, trùng kiết lị, trùng lỗ.
C. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi xanh.
D. Trùng sốt rét, trùng roi xanh, trùng bệnh ngủ.
A. Thức ăn cho các động vật lớn.
B. Chỉ thị độ sạch của môi trường nước.
C. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo vỏ Trái Đất.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
A. Lỗ miệng
B. Cơ khép vỏ
C. Ống hút
D. Hai đôi tấm miệng
A. Co chân, khép vỏ.
B. Phụt mạnh nước qua ống thoát.
C. Tiết chất độc từ áo trai.
D. Cả A và C đều đúng.
A. Bạch tuộc.
B. Ốc sên.
C. Mực.
D. Vẹm.
A. Có 8 tua dài, thích nghi với lối sống bơi lội tự do.
B. Có 10 tua dài, thích nghi với lối sống di chuyển chậm chạp.
C. Có khả năng nguỵ trang, tự vệ bằng cách vùi mình trong cát.
D. Có tập tính đào lỗ để đẻ trứng.
A. Là đại diện của ngành Thân mềm.
B. Có lối sống vùi mình trong cát.
C. Sống ở biển.
D. Có giá trị thực phẩm.
A. Tiết chất độc tiêu diệt kẻ thù.
B. Tấn công đối phương bằng tua đầu và tua miệng.
C. Co rụt cơ thể vào trong vỏ.
D. Thu nhỏ và khép chặt vỏ.
A. Khoảng 70 nghìn loài.
B. Khoảng 80 nghìn loài.
C. Khoảng 50 nghìn loài.
D. Khoảng 60 nghìn loài.
A. Tiêu hoá.
B. Tự vệ.
C. Săn mồi.
D. Hô hấp.
A. Hạch não
B. Hạch hầu
C. Hạch lưng
D. Hạch bụng
A. Mực bắt mồi bằng tua dài, tua ngắn dùng để đưa mồi vào miệng
B. Mực đuổi theo mồi và dùng tua dài bắt mồi
C. Mực rình mồi tại một chỗ
D. Cả A, B, C.
A. Con mực
B. Con ốc sên
C. Con hà
D. Con sò
A. Mực
B. Bạch tuộc
C. Ốc sên
D. Ốc vặn
A. 40 lít một ngày đêm
B. 30 lít một ngày đêm
C. 10 lít một ngày đêm
D. 20 lít một ngày đêm
A. Giúp bảo vệ trứng và ấu trùng khỏi bị động vật khác ăn mất.
B. Giúp ấu trùng phát tán rộng.
C. Giúp ấu trùng tận dụng nguồn dưỡng khí và thức ăn dồi dào qua mang.
D. A và C đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK