A. 200000 trứng.
B. 2000000 trứng.
C. 2000 trứng.
D. 20000 trứng.
A. Gây ngứa ở hậu môn
B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt
C. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng
D. Cả B và C
A. Giun đỏ, vắt.
B. Lươn, sá sùng.
C. Đỉa, giun đất.
D. Giun kim, giun đũa.
A. Giun móc câu.
B. Giun chỉ
C. Giun đũa
D. Giun kim
A. Nhà tiêu, hố xí… chưa hợp vệ sinh, tạo điều kiện cho trứng giun phát tán.
B. Điều kiện khí hậu nhiệt đới gió mùa khiến ruồi, muỗi phát triển làm phát tán bệnh giun.
C. Ý thức vệ sinh cộng đồng còn thấp (ăn rau sống, tưới rau bằng phân tươi…).
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác.
B. Tiết diện ngang cơ thể.
C. Đời sống.
D. Con đường lây nhiễm.
A. Tiết diện ngang cơ thể tròn.
B. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.
C. Phần lớn sống kí sinh.
D. Ruột phân nhánh.
A. Cắn móng tay và mút ngón tay.
B. Xoắn và giật tóc.
C. Đi chân đất.
D. Ngoáy mũi.
A. Tăng khả năng trao đổi khí.
B. Bảo vệ giun tròn khỏi sự tiêu huỷ của các dịch tiêu hoá.
C. Giúp thẩm thấu chất dinh dưỡng.
D. Tạo ra vỏ ngoài trơn nhẵn.
A. Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng.
B. Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
C. Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
D. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
A. Dạ dày cơ
B. Ruột tịt
C. Hầu
D. Diều
A. Ruột tịt
B. Dạ dày cơ
C. Diều
D. Hầu
A. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch
B. (1): đai sinh dục; (2): trứng
C. (1): phần đầu; (2): tinh dịch
D. (1): phần đuôi; (2): trứng
A. Mạch lưng.
B. Mạch bụng.
C. Mạch vòng giữa thân.
D. Mạch vòng vùng hầu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK