A. Địa hình thấp
B. Bề mặt tương đối bằng phẳng
C. Sườn dốc
D. Độ cao tuyệt đối thường dưới 200m
A. Độ cao tuyệt đối thường trên 500m
B. Độ cao tương đối trên 500m
C. Bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng
D. Sườn dốc
A. Than bùn
B. Than đá
C. Dầu mỏ
D. Muối mỏ
A. Crôm
B. Muối mỏ
C. Apatit
D. Đá vôi
A. Khí Ô xi
B. Khí Nitơ
C. Hơi nước
D. Các khí khác
A. Gió mùa đông Bắc
B. Gió Đông Cực
C. Gió Tây ôn đới
D. Gió mùa đông Nam
A. chí tuyến và vòng cực.
B. hai chí tuyến Bắc - Nam.
C. hai vòng cực.
D. cực và cận cực
A. Gió đất – biển
B. Gió Đông Bắc
C. Gió Tây Nam
D. Gió mùa
A. Hồ Tây
B. Hồ Trị An
C. Hồ Gươm
D. Hồ Tơ Nưng
A. Sóng, thủy triều và dòng biển
B. Sóng thần, dòng hải lưu
C. Các dòng biển nóng và lạnh
D. Triều cường, triều kém và sóng
A. Cà phê, cao su, chè
B. Táo, nho, cà phê
C. Thông, tùng, chè
D. Chà là, dừa, cà phê
A. Tầng đối lưu
B. Tầng bình lưu
C. Các tầng cao của khí quyển
D. Tất cả các tầng của khí quyển
A. Từ 0 Km đến 15 Km
B. Từ 0 Km đến 16 Km
C. Từ 15 Km đến 80 Km
D. Từ 16 Km đến 80 Km
A. Thời tiết
B. Khí hậu
C. Thời khắc
D. Khí quyển
A. 5 giờ
B. 13 giờ
C. 15 giờ
D. 21 giờ
A. Nơi có vĩ độ thấp về nơi có vĩ độ cao
B. Nơi có vĩ độ cao về nơi có vĩ độ thấp
C. Nơi có khí áp thấp về nơi có khí áp cao
D. Nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp
A. Khí Các-bon-nic
B. Khí Ni-tơ
C. Khí Ô-xy
D. Hơi nước
A. Đều
B. Không đều
C. Giảm dần từ xích đạo về hai cực
D. Tăng dần từ xích đạo về hai cực
A. Sông, ao, hồ
B. Biển và đại dương
C. Sinh vật thải ra
D. Băng tuyết tan
A. Chi lưu
B. Phụ lưu
C. Lưu vực sông
D. Cửa sông
A. Sông Thái Bình
B. Sông Hồng
C. Sông Đà
D. Sông Mã
A. Bão, lốc xoáy và áp thấp nhiệt đới
B. Sự thay đổi áp suất của biển
C. Chuyển động của dòng khí xoáy
D. Động đất ngầm dưới đáy biển
A. Các loài sống dưới nước
B. Các loài gặm ngấm
C. Các loại thuộc họ linh trưởng
D. Các loài chim
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK