A. Ca và Sr
B. Sr và Ba
C. Mg và Ca
D. Be và Mg
A. 28,70g
B. 43,05g
C. 2,87g
D. 4,31g
A. NaOH
B.
C.
D. AgNO3
A. brom
B. flo
C. clo
D. iot
A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl
B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc
C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc
A. MnO2
B. KClO3
C. KMnO4
D. cả 3 chất như nhau
A. 9,40%
B. 8,95%
C. 9,67%
D. 9,20%
D. Rb
A. Li
B. Na
C. K
A. 15,2
B. 13,5
C. 17,05
D. 11,65
A. Ba và Cu
B. Mg và Fe
C. Mg và Zn
D. Fe và Zn
A. NaBr và NaI
B. NaF và NaCl
C. NaCl và NaBr
D. NaF, NaBr
A. HCl, HBr và HI
B. HF và HCl
C. HBr và HI
D. HF, HCl, HBr và HI
A. 16,0
B. 18,0
C. 16,8
D. 11
A. 250 ml
B. 500 ml
C. 100 ml
D. 150 ml
A. NaBr, NaI
B. NaF, NaCl
C. NaCl, NaBr
D. NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI
A. 67,72
B. 46,42
C. 68,92
D. 47,02
A. HI, HCl, HBr
B. HCl, HBr, HI
C. HBr, HI, HCl
D. HI, HBr, HCl
A. Tất cả muối AgX (X là halogen) đều không tan trong nước
B. Tất cả các hiđro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường
C. Tất cả các hiđro halogenua khi tan vào nước đều cho dung dịch axit
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại
A. 1 : 3
B. 2 : 4
C. 4 : 4
D. 5 : 3
A. (1), (2), (4), (5)
B. (3), (4), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (5)
A. (1), (2)
B. (3), (4)
C. (5), (6)
D. (3), (6)
A. Clo
B. Iot
C. Flo
D. Brom
A. 14,475 gam
B. 16,475 gam
C. 12,475 gam
D. Tất cả đều sai
A. 1,6M và 0,8M
B. 1,6M và 1,6M
C. 1,0M và 2,2M
D. 2,1M và 4M
A. 17,92 lít
B. 22,4 lít
C. 16,128 lít
D. 19,72 lít
A. 0,02 mol
B. 0,01 mol
C. 0,03 mol
D. Tất cả đều sai
A. 17,55 gam
B. 29,25 gam
C. 58,5 gam
D. Cả A, B, C đều sai
A. 36,5
B. 182,5
C. 365,0
D. 224,0
A. 4,48
B. 8,96
C. 2,24
D. 6,72
A. 2,04
B. 4,53
C. 0,204
D. 1,65
A. 74 triệu tấn
B. 74,15 triệu tấn
C. 74,51 triệu tấn
D. 74,14 triệu tấn
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
A. 73 g
B. 53 g
C. 43 g
D. 63 g
A. HNO3
B. AgNO3
C. HCl
D. Ba(OH)2
A. 31,45 g
B. 33,25 g
C. 39,9 g
D. 35,58 g
A. 25% & 75%
B. 75% & 25%
C. 65% & 35%
D. 35% & 65%
A. 28%
B. 64%
C. 60%
D. 8%
A. 8,4 g
B. 11,2 g
C. 2,8 g
D. 5,6 g
A. Be và Ca
B. Mg và Ca
C. Be và Mg
D. Mg và Sr
A. CaF2
B. CaCl2
C. CaBr2
D. CaI2
A. A và B, B và C
B. A và B, A và C
C. A và C, B và C
D. A và B, B và C, A và C
A. 34Se
B. 32Ge
C. 33As
D. 35Br
A. 1 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 5
D. 5 : 1
A. 3,65
B. 7,3
C. 14,6
D. 36,5
A. Tính oxi hoá giảm dần: Flo > Clo > Brom > Iot
B. Tính axit giảm dần: HF > HCl > HBr > HI
C. Tính axit giảm dần: HClO4 > HBrO4 > HIO4
D. HClO4 là axit mạnh
A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước
B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước
C. Brom có tính oxi hóa mạnh, nhưng yếu hơn flo và clo, nó cũng oxi hóa được nước
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước
A. 61,6% và 38,4%
B. 50,0% và 50,0%
C. 45,0% và 55,0%
D. 40,0% và 60,0%
A. 24,24%
B. 11,79%
C. 28,21%
D. 15,76%
A. 0,75M
B. 1M
C. 0,25M
D. 0,5M
A. Mg
B. Ca
C. Be
D. Cu
A. 52,8%
B. 58,2%
C. 47,2%
D. 41,8%
A. 0,48M
B. 0,24M
C. 0,4M
D. 0,2M
A. 10,38gam
B. 20,66gam
C. 30,99gam
D. 9,32gam
A. 4,48
B. 6,72
C. 2,24
D. 8,96
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
A. 11,3 gam
B. 2,4 gam
C. 6,4 gam
D. 8,9 gam
A. Ba
B. Ca
C. Mg
D. Sr
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Zn
A. Li và Na
B. Na và K
C. Rb và Cs
D. K và Rb
A. Dung dịch NaBr
B. Dung dịch NaI
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch H2SO4
A. NaNO3 = 0,5M, AgNO3 = 0,3M
B. NaNO3 = 0,3M, AgNO3 = 0,3M
C. NaNO3 = 0,5M, AgNO3 = 0,5M
D. NaNO3 = 0,2M, AgNO3 = 0,2M
A. 51
B. 5,1
C. 153
D. 15,3
A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2
C. HCl + NaOH → NaCl + H2O
D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Al
A. Dung dịch FeCl2
B. Dây sắt nóng đỏ
C. Dung dịch NaOH loãng
D. Dung dịch KI
A. NaCl, Cu(OH)2
B. HCl, NaOH
C. Cl2, NaOH
D. HCl, Al(OH)3
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D.
A. Nước clo là dung dịch của khí clo trong nước
B. Nước flo là dung dịch của khí flo trong nước
C. Nước iot là dung dịch của iot trong nước
D. Nước brom là dung dịch của brom trong nước
A. Nguồn thực phẩm bị nhiễm độc thuốc trừ sâu
B. Nguồn nước bị ô nhiễm flo
C. Nước thải có hợp chất chứa oxi của clo vượt quá mức cho phép
D. Người dân không sử dụng kem đánh răng
A. Freon phá hủy tầng ozon gây hại cho môi trường
B. Freon gây nhiễm độc nước sông, ao, hồ
C. Freon gây độc cho người sử dụng máy lạnh, tủ lạnh
D. Freon đắt tiền nên giá thành sản phẩm cao
A. Khử trùng nước sinh hoạt
B. Tinh chế dầu mỏ
C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy
D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat
A. NaCl trong nước biển và muối mỏ
B. Khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)
C. Đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên
D. Khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
A. 12,64 gam
B. 18,5 gam
C. 12,64 gam
D. 15,8 gam
A.FeCl3, Fe(OH)3
B. FeCl2 và Fe2O3
C. FeCl2 và Fe(OH)2
D. FeCl2 và Fe(OH)3
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ca
A. 6,72
B. 8,40
C. 5,04
D. 5,60
A. 624 gam
B. 312 gam
C. 780 gam
D. 390 gam
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
A. 2 lít
B. 2,905 lít
C. 1,904 lít
D. 1,82 lít
A. 47,2%
B. 52,8%
C. 58,2%
D. 41,8%
A. 74,2
B. 42,2
C. 64,0
D. 128,0
A. 70,6
B. 61,0
C. 80,2
D. 49,3
A. 26%, 54%, 20%
B. 20%, 55%, 25%
C. 19,4%, 50%, 30,6%
D. 19,4%, 26,3%, 54,3%
A. canxi
B. bari
C. magie
D. beri
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 6,048 lít
D . 5,6 lít
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK