A. Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O.
B. 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
C. C2H4 + Cl2 → C2H4Cl2.
D. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 2H2O.
A. 28 : 3.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 3 : 28.
A. 76.
B. 63.
C. 102.
D. 39.
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng hoá hợp.
C. Phản ứng thế.
D. Phản ứng phân huỷ.
A. 4, 5, 8.
B. 3, 7, 5.
C. 2, 8, 6.
D. 2, 10, 8.
A. chỉ bị oxi hóa.
B. chỉ bị khử.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
A.
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
B.
H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O
C.
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
D. 2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl ↓
A.
Dung dịch HCl
B.
Dung dịch HNO3
C.
Dung dịch H2SO4 đặc, nóng
D. Khí CO, to
A.
NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
B.
FeCl2 + Zn → ZnCl2 + Fe
C.
2Fe(OH)3 -to→ Fe2O3 + 3H2O
D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O
A.
CaO + H2O → Ca(OH)2
B.
2NO2 → N2O4
C.
2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO
D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
A.
NH4NO2 → N2 + 2H2O
B.
CaCO3 → CaO + CO2
C.
8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
A. phản ứng hóa hợp
B. phản ứng phân hủy
C. phản ứng thế
D. phản ứng trao đổi
A.
Phản ứng trên không phải là phản ứng oxi hóa – khử vì chỉ có 1 chất tham gia phản ứng
B.
Là phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử
C.
Là phản ứng tự oxi hóa
D. Là phản ứng tự khử
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK