A. Bán kính nguyên tử tăng dần
B. Tính khử của kim loại giảm dần.
C. Nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Khối lượng riêng tăng dần.
A. RO3.
B. R2O7.
C. R2O3.
D. R2O.
A. 31.
B. 14.
C. 39.
D. 16.
A. Trong một chu kỳ, từ trái sang phải, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong nhóm A từ trên xuống dưới độ âm điện tăng dần.
C. Cấu hình e nguyên tử các nguyên tố nhóm A biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
A. Chu kỳ 3, nhóm VA.
B. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.
C. Chu kỳ 2, nhóm VIIA.
D. Chu kỳ 2, nhóm VA.
A.
2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
Các nguyên tố trên đều cùng một chu kì.
B.
Thứ tự tăng dần tính kim loại X < Y < Z < T.
C.
Công thức hidroxit của Z là Z(OH)3.
D.
X là phi kim mạnh nhất trong chu kì.
A.
Trong số các nguyên tố bền, cesi là kim loại mạnh nhất.
B.
Trong nhóm IVA vừa có nguyên tố kim loại, vừa có nguyên tố phi kim.
C.
Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
D.
Đối với tất cả nguyên tố thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn, số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự nhóm.
A.
X’ < Y’ < Z’
B.
Y’ < X’ < Z’
C.
Z’ < Y’ < X’
D. Z’ < X’ < Y’
A.
Số hiệu nguyên tử theo thứ tự tăng dần là X < Y < Z.
B.
Bán kính nguyên tử theo thứ tự tang dần là Z < Y < X.
C.
Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi tang dần theo thứ tự: Z < Y < X.
D.
Trong các hidroxit, tính axit tăng dần theo thứ tự: hidroxit của Z < hidroxit của Y < hidroxit của X.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK