Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học 75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học nâng cao !!

75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học nâng cao !!

Câu hỏi 1 :

Chất nào có góc liên kết 120o trong phân tử?

A. H2S

B. BH3

C. CH4

D. H2O

Câu hỏi 2 :

Chất nào không có sự lai hóa sp trong phân tử?

A. HClO

B. C2H2

C. BeBr2

D. BF3

Câu hỏi 3 :

Nguyên tử photpho trong PH3 ở trạng thái lai hoá

A. sp

B. sp2

C. sp3

D. không xác định được

Câu hỏi 4 :

Chọn câu sai :

A. Điện hóa trị có trong hợp chất ion.

B. Điện hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.

C. Cộng hóa trị có trong hợp chất cộng hóa trị.

D. Cộng hóa trị bằng số cặp electron dùng chung.

Câu hỏi 6 :

Hoàn thành nội dung sau : Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation tương ứng và ... (2) bán kính anion tương ứng”.

A.(1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.

B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.

C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng.

D.(1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.

Câu hỏi 10 :

Hình dạng phân tử CH4 , BF3 , H2O , BeH2 tương ứng là :

A. Tứ diện ,tam giác , gấp khúc, thẳng

B. Tam giác , tứ diện , gấp khúc, thẳng

C. Gấp khúc , tam giác, tứ diện , thẳng

D. Thẳng , tam giác, tứ diện , gấp khúc

Câu hỏi 11 :

Hoàn thành nội dung sau : “Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là ...(1)… của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là ...(2)….”.

A.  (1) : điện hoá trị; (2) : liên kết ion.

B.  (1) : điện tích ;  (2) : liên kết ion.

C.  (1) : cộng hoá trị; (2) : liên kết cộng hoá trị.

D.  (1) : điện hoá trị; (2) : liên kết cộng hoá trị.

Câu hỏi 13 :

Chọn câu phát biểu đúng:

A. Liên kết giữa kim loại và phi kim luôn là liên kết ion

B. Liên kết đơn và liên kết đôi gọi chung là lk bội.

C. Liên kết H-I được hình thành bằng sự xen phủ s-s.

D. Liên kết trong phân tử oxi có cả liên kết δ và liên kết π.

Câu hỏi 14 :

Dãy nào sau đây gồm các chất đều có liên kết π trong phân tử?

A. C2H4, O2, N2, H2S

B. CH4, H2O, C2H4, C3H6

C. C2H4, C2H2, O2, N2

D. C3H8, CO2, SO2, O2

Câu hỏi 15 :

Các liên kết trong phân tử Nitơ được tạo thành là do sự xen phủ của :

A. Các obitan s với nhau và các obitan p với nhau

B. 3 obitan p với nhau

C. 1 obitan s và 2 obitan p với nhau

D. 3 obitan p giống nhau về hình dạng kích thước nhưng khác nhau về định hướng không gian với nhau

Câu hỏi 16 :

Hai nguyên tố M và X tạo thành hợp chất có công thức là M2X. Cho biết:

A. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị

B. 19, 8 và liên kết ion

C. 15, 16 và liên kết ion

D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị

Câu hỏi 17 :

Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4

A. 1 và 5

B. 2 và 5

C. 1 và 4

D. 2 và 4

Câu hỏi 20 :

Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng:

A. Cấu hình e của ion Li+: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s2 2s2 2p6.

B. Những điện tích ở ion Li+ và O2– do: Li → Li + + e  và  O + 2e → O2–  .

C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống  Li +  và  O2– .

D. Có công thức Li2O do:mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận 2 e.

Câu hỏi 21 :

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n, e là 18. Liên kết hóa học trong mono oxit của X là:

A.  liên kết ion.

B. liên kết cộng hóa trị phân cực.

C. liên kết cộng hóa trị không  phân cực.

D. liên kết cho nhận.

Câu hỏi 23 :

Liên kết hoá học trong phân tử Cl2 được hình thành :

A. Sự xen phủ trục của 2 orbital s.

B. Sự xen phủ bên của 2 orbital p chứa electron độc thân.

C. sự cho - nhận electron giữa 2 nguyên tử clo.

D. Nhờ sự xen phủ trục của 2 orbitan p chứa electron độc thân.

Câu hỏi 24 :

M thuộc nhóm IIA, X thuộc nhóm VIA. Trong oxit cao nhất M chiếm 71,43% khối lượng, còn X chiếm 40% khối lượng. Liên kết giữa X và M trong hợp chất thuộc loại liên kết nào sau đây?

A. Liên kết ion.

B. Liên kết cộng hoá trị.

C. Liên kết cho nhận

D. Liên kết ion, liên kết cộng hoá trị.

Câu hỏi 26 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Liên kết bội có hai liên kết σ

B. Liên kết ba gồm 2 liên kết σ và một liên kết π

C. Liên kết bội là liên kết đôi

D. Liên kết đơn bao giờ cũng là liên kết σ

Câu hỏi 30 :

Sự lai hóa sp2 sau đây xảy ra ở một nguyên tử do:

A.  sự tổ hợp của 1orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.

B.  sự tổ hợp của 2orbitan s và 2 orbitan p của nguyên tử đó.

C.  sự tổ hợp của 2orbitan s và 1 orbitan p của nguyên tử đó

D.  sự tổ hợp của 1orbitan s và 3 orbitan p của nguyên tử đó

Câu hỏi 31 :

Nếu liên kết cộng hóa trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và 1 obitan trống của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là :

A. liên kết cộng hóa trị có cực.

B. liên kết cho – nhận

C. liên kết tự do  phụ thuộc.

D. liên kết pi.

Câu hỏi 32 :

Nhiệt độ sôi của H2O cao hơn so với H2S là do :

A. Liên kết hidro của H2O bền hơn

B. Độ dài liên kết trong H2O ngắn hơn trong H2S.

C. Sự phân cực liên kết trong H2O lớn hơn. 

D. A và C

Câu hỏi 33 :

Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng thuộc phân lớp s, nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng thuộc phân lớp p. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử của X và Y là 20. Bản chất của liên kết hóa học trong hợp chất X – Y là:

A. Sự góp chung đôi electron.

B. Sự góp đôi electron từ một nguyên tử.

C. Sự tương tác yếu giữa hai nguyên tử có chênh lệch độ âm điện lớn.

D. Lực hút tĩnh điện giữa hai ion trái dấu

Câu hỏi 34 :

Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

A. C2H3Cl.

B. C2H4

C. CH4

D. C2H2

Câu hỏi 36 :

Chọn chất có tinh thể phân tử :

A. iot, nước đá, kali clorua.

B. iot, naphtalen, kim cương.

C. nước đá, naphtalen, iot.

D. than chì, kim cương, silic.

Câu hỏi 37 :

Chọn câu sai :

A. Kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử.

B. Trong tinh thể nguyên tử, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị.

C. Liên kết trong tinh thể nguyên tử rất bền.

D. Tinh thể nguyên tử có nhiệt độ nóng chảy và sôi thấp.

Câu hỏi 38 :

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. NH3 có cấu trúc tam giác đều (lai hoá sp2).

B. COvà SO2 đều có cấu trúc thẳng (lai hóa sp).

C. CO2 và BeCl2 đều có cấu trúc tam giác cân.

D. CH4 và NH3 đều có cấu trúc tứ diện.

Câu hỏi 40 :

Anion X- có tổng số các hạt bằng 53, số hạt mang điện chiếm 66,04%. Cấu hình e của X- là:

A. 1s22s22p63s23p5.

B. 1s22s22p63s23p4.

C. 1s22s22p6.

D. 1s22s22p63s23p6.

Câu hỏi 43 :

X, Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số electron trong anion XY32- là 42. Liên kết giữa X và Y trong ion XY32- thuộc loại liên kết nào ?

A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.

B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực.

C. Liên kết ion.

D. Liên kết kim loại

Câu hỏi 44 :

So với N2, khí NH3 tan được nhiều trong nước hơn vì:

A. NH3 có liên kết cộng hóa trị phân cực.

B. NH3 tạo được liên kết hiđro với nước.

C. NH3 có phản ứng một phần với nước.

D. Trong phân tử NH3 chỉ có liên kết đơn.

Câu hỏi 47 :

Anion XY32– có tổng số hạt mang điện là 62. Số hạt mang điện trong hạt nhân của Y nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của X là 2. Nhận định nào sau đây là sai?

A. Y là nguyên tố thuộc chu kì 2.

B. X là nguyên tố cacbon.

C. Trong phân tử hợp chất giữa Na, X, Y vừa có liên kết ion vừa có liên kết cộng hóa trị.

D. Nếu Z là nguyên tố cùng phân nhóm với Y ở chu kì kế tiếp thì phân tử hợp chất giữa X và Z có tổng số hạt mang điện là 48.

Câu hỏi 53 :

Dựa vào độ âm điện, hãy nêu bản chất liên kết trong các phân tử và ion:

A. Liên kết cộng hóa trị phân cực

B. Liên kết cộng hóa trị phân cực và không phân cực.

C. Liên kết ion và cộng hóa trị phân cực

D. Liên kết cộng hóa trị và cho nhận

Câu hỏi 56 :

Vì sao điều kiện thường N2 có tính oxi hoá kém Cl2?

A. Do Clo có phân tử khối lớn hơn so với N2.

B. Clo có nhiều electron hơn.

C. Do N2 có liên kết ba bền vững, nên tính oxi hóa yếu.

D. Do N2 có ít proton hơn.

Câu hỏi 58 :

Chọn phát biểu sai:

A. Chỉ có e độc thân mới tham gia góp chung

B. Chỉ có AO chứa e độc thân mới tạo được liên kết

C. AO s và AO lai hóa chỉ tham gia xen phủ trục

D. Cặp e ghép đôi không được tham gia xen phủ

Câu hỏi 60 :

Giống nhau giữa liên kết ion và liên kết kim loại là :

A. Đều được tạo thành do sức hút tĩnh điện.

B. Đều có sự cho và nhận các electron hóa trị.

C. Đều có sự góp chung các electron hóa trị.

D. Đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy cao.

Câu hỏi 62 :

Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p5. Nguyên tử nguyên tố Y có electron cuối cùng được phân bổ vào phân lớp 3p3. Nhận định nào sau đây là đúng?

A.X có 15 proton trong hạt nhân.

B. Y có xu hướng nhường đi 3 eletron  

C. X,Y tạo với nhau hợp chất có liên kết cộng hóa trị

D. X có xu hướng nhận thêm 3 eletron.

Câu hỏi 63 :

Photpho có thể tạo với Clo 2 hợp chất đó là PCl3 và PCl5 trong khi nitơ chỉ tạo với Clo hợp chất NCl3 đó là do

A.Nguyên tử nitơ có bán kính nguyên lử nhỏ hon photpho.

B.Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho.

C. Nguyên tử nitơ không có trạng thái kích thích trong khi photpho thì có.

D. Nguyên tử nitơ có điện lích hạt nhân bé hơn pholpho.

Câu hỏi 66 :

Liên kết trong các phân tử:

A. NaF , Cl2 , PCl3 là liên kết ion

B. Cl2 , NH3 , CaO là liên kết cộng hóa trị.

C. NaF , CaO là liên kết ion.

D. Tất cả đều sai.

Câu hỏi 67 :

Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là

A. liên kết ion.

B. liên kết cộng hóa trị có cực.

C. liên kết cộng hóa trị không cực.

D. liên kết đôi.

Câu hỏi 69 :

Tìm câu sai :

A. kim cương là một dạng thù hình của cacbon, thuộc loại tinh thể nguyên tử.

B. trong mạng tinh thể nguyên tử, các nguyên tử được phân bố luân phiên đều đặn theo một trật tự nhất định.

C. liên kết giữa các nguyên tử trong tinh thể nguyên tử là liên kết yếu

D. tinh thể nguyên tử bền vững, rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao.

Câu hỏi 70 :

Cation R+ có cấu hình e phân  lớp ngoài cùng là 2p6. Liên kết giữa nguyên tử nguyên tố R với oxi thuộc loại liên kết gì?

A. Liên kết cộng hóa trị

B. Liên kết ion.

C. Liên kết cộng hóa trị có cực.

D. Liên kết cho–nhận.

Câu hỏi 71 :

Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là:

A. ion, cộng hóa trị không cực,cộng hóa trị không cực.

B. ion, cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị không cực.

C. ion, Cộng hóa trị có cực, cộng hóa trị có cực.

D. ion, cộng hóa trị không cực, cộng hóa trị có cực.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK