A. Miền núi.
B. Ven biển.
C. Đô thị.
D. Đồng bằng.
A. Tây Bắc.
B. Đồng Bằng sông Cửu long.
C. Đồng Bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
A. thiếu kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp.
B. phần lớn lực lượng đã qua đào tạo.
C. tập trung chủ yếu ở thành thị.
D. hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn.
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng Bằng Sông Hồng.
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tỉ lệ người lớn biết chữ tăng cao.
B. Tỉ lệ tử vong, suy dinh dưỡng của trẻ em giảm.
C. Thu nhập bình quân đầu người gia tăng.
D. Cân bằng cuộc sống của dân cư giữa các vùng.
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật
B. Sức ép thị trường
C. Chính sách phát triển công nghiệp hợp lí
D. Nguồn tài nguyên khoáng sản
A. Nước ta có cơ cấu dân số trẻ
B. Tỉ tăng tự nhiên thấp
C. Tỉ lệ sinh giảm trong những năm cuối thế kỷ XX
D. Tất cả đều đúng
A. Nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc.
B. Sản xuất lương thực, cây công nghiệp.
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt nuôi trồng thuỷ sản.
D. Sản xuất công nghiệp, thương mại.
A. Từ 5 đến 10 triệu tấn
B. Từ 15 đến 20 triệu tấn
C. Từ 10 đến 15 triệu tấn
D. Từ 20 đến 25 triệu tấn
A. Thái Nguyên
B. Lai Châu
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai
A. Dân tộc Kinh (Việt).
B. Dân tộc Nùng.
C. Dân tộc Tày.
D. Dân tộc Dao.
A. Đường biển.
B. Đường sắt.
C. Đường hàng không.
D. Đường bộ.
A. Cây công nghiệp.
B. Cây hoa màu.
C. Cây lúa.
D. Cây ăn quả và rau đậu.
A. Vùng Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Vùng Đồng bằng Sông Hồng và vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và Trung Du, Miền núi Bắc Bộ
D. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và Đồng bằng Sông Hồng
A. Khai thác nhiên liệu.
B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp điện.
D. Dệt may.
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng đặc dụng.
D. Cả A, B, C.
A. Dãy Tam Đảo
B. Dãy Con Voi
C. Dãy Tam Điệp
D. Dãy Bạch Mã
A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.
B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.
C. Đắk Tô, Đắk Min, Di Linh.
D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.
A. Công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn
B. Chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn
D. Sản xuất lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hằng năm
A. Giao thông vận tải thuận lợi
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Người dân giàu kinh nghiệm làm muối
D. Độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn
A. Địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.
B. Địa hình cao nguyên xếp tầng.
C. Địa hình núi xen kẽ với đồng bằng.
D. Địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK