A. Có khả năng chui rúc
B. Có hệ tiêu hóa phân hóa
C. Có lớp vỏ cuticun
D. Cả a và b
A. Cơ thể không có tế bào
B. Cơ thể đơn bào
C. Cơ thể có 2 tế bào
D. Cơ thể đa bào
A. Nhờ cơ thể lọc nước hút vào
B. Rình mồi
C. Đuổi bắt mồi
D. Cả A và B
A. Sán dây
B. Sán lá máu
C. Sán lá gan
D. Sán bã trầu
A. Trùng giày, sán lông, sán dây
B. Sán lá gan, sán lông, sán dây
C. Sán lá gan, sán dây, thủy tức
D. Sán bã trầu, sán chó, hải quỳ
A. Đầu - Ngực và Bụng
B. Đầu và Bụng
C. Đầu và Ngực
D. Đầu và Thân
A. Hệ tuần hoàn kín
B. Hệ tuần hoàn hở, tim hình ống nhiều ngăn
C. Tim hai ngăn, hai vòng tuần hoàn
D. Tim ba ngăn, hai vòng tuần hoàn
A. Lớp vỏ kitin cũ ngăn tôm lớn lên
B. Lớp vỏ kitin cũ xấu
C. Lớp vỏ kitin cũ dễ vỡ
D. Tôm lột xác không vì lý do nào cả
A. Giúp cá rẽ nước dễ dàng
B. Giảm được sức cản của nước
C. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng
D. Cả A và B đúng
A. Vây lưng
B. Vây chẵn
C. Vây đuôi
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Giữ thăng bằng cho cá khi bơi đứng một chỗ
B. Bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới
C. Rẽ phải, rẽ trái, giảm vận tốc, dừng lại hoặc giật lùi
D. Cả A, B, C đều đúng
A. Cá chép có màu trắng hòa lẫn với màu rắng của nước
B. Màu thẫm ở lưng của cá hòa lẫn với màu của đáy bùn
C. Mắt của chim bói cá không nhìn xiên qua nước được
D. Cả A và C đúng
A. Hệ thần kinh hình ống nằm ở phía lưng trong cung đốt sống gồm bộ não và tủy sống
B. Não trước chưa phát triển, tiểu não khá phát triển
C. Hành khứu giác, thùy thị giác rất phát triển
D. Cả A, B, C đều đúng
A. con tôm
B. con ốc sên
C. con rận nước
D. con sun
A. cá chuồn
B. cá hồi
C. cá ngựa
D. cá trích
A. tim hình ống, hệ tuần hoàn hở
B. tim 4 ngăn, một vòng tuần hoàn hở
C. tim hình ống, hệ tuần hoàn kín
D. tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín
A. tôm sông, nhện, ve sầu
B. kiến, ong mật, nhện
C. kiến, bướm cải, tôm ở nhờ
D. ong mật, bọ ngựa, tôm ở nhờ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK