A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường.
B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường.
C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau.
A. tăng ma sát trượt
B. tăng ma sát lăn
C. tăng ma sát nghỉ
D. tăng quán tính
A. ma sát trượt
B. ma sát nghỉ
C. ma sát lăn
D. lực quán tính
A. Viên bi lăn trên cát.
B. Bánh xe đạp chạy trên đường.
C. Trục ổ bi ở xe máy đang hoạt động.
D. Khi viết phấn trên bảng.
A. Ma sát giữa má phanh và vành bánh xe khi phanh xe.
B. Ma sát khi đánh diêm.
C. Ma sát tay cầm quả bóng.
D. Ma sát giữa bánh xe với mặt đường.
A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà.
B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống.
C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi.
D. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc.
A. Lực ma sát lăn cản trở chuyển động của vật này trượt trên vật khác.
B. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
C. Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát trượt.
D. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
A. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
A. Lăn vật
B. Kéo vật
C. Cả 2 cách như nhau
D. Không so sánh được
A. Lực xuất hiện khi kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng
B. Lực làm vật nhỏ chuyển động từ trên cao xuống
C. Lực xuất hiện khi lò xo bị dãn
D. Lực kéo làm ô tô chuyển động
A. Phanh xe để xe dừng lại
B. Khi đi trên nền đất trơn.
C. Khi kéo vật trên mặt đất
D. Để ô tô vượt qua chỗ lầy
A. Bảng trơn và nhẵn quá.
B. Khi quẹt diêm.
C. Khi phanh gấp muốn cho xe dừng lại.
D. Các trường hợp trên đều cần tăng cường ma sát.
A. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc
B. Bao xi măng đang đứng trên dây chuyền chuyển động
C. Kéo vật bằng một lực nhưng vật vẫn không chuyển động
D. Hòn đá đặt trên mặt đất phẳng.
A. Ma sát làm mòn lốp xe
B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy.
C. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe
D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn.
A. Ma sát khi phanh xe
B. Ma sát giữa xích và đĩa bánh sau
C. Ma sát giữa lốp xe và mặt đường
D. Ma sát giữa các chi tiết máy với nhau
A. Ma sát làm mòn đĩa và xích xe đạp
B. Ma sát ở trục các bộ phận quay
C. Ma sát có thể làm cho ô tô vượt qua chỗ lầy
D. Ma sát sinh ra khi đẩy một vật trượt trên sàn
A. tăng ma sát lăn
B. tăng ma sát nghỉ
C. tăng ma sát trượt
D. tăng quán tính
A. thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt
B. thay ma sát trượt bằng ma sát lăn
C. thay ma sát lăn bằng ma sát trượt
D. thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn
A. Ý nghĩa của vòng bi là thay ma sát nghỉ bằng ma sát trượt.
B. Ý nghĩa của vòng bi là thay ma sát trượt bằng ma sát lăn.
C. Ý nghĩa của vòng bi là thay ma sát lăn bằng ma sát trượt.
D. Ý nghĩa của vòng bi là thay ma sát nghỉ bằng ma sát lăn.
A. 500N
B. Lớn hơn 500N
C. Nhỏ hơn 500N
D. Chưa thể tính được
A. 1000N
B. Lớn hơn 1000N
C. Nhỏ hơn 1000N
D. Chưa thể tính được
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 20000N
B. Lớn hơn 20000N
C. Nhỏ hơn 20000N
D. Không thể tính được
A. 15000N
B. Lớn hơn 15000N
C. Nhỏ hơn 15000N
D. Không thể tính được
A. ma sát
B. ma sát lăn
C. ma sát nghỉ
D. ma sát trượt
A. Lực ma sát thường cản trở chuyển động của vật, làm vật nóng lên và mài mòn vật.
B. Lực ma sát lăn lớn hơn cả ma sát trượt và ma sát nghỉ.
C. Lực ma sát cần thiết cho sự chuyển động của người, của vật, của xe cộ trên mặt đất.
D. Lực ma sát sẽ cân bằng với lực kéo khi vật chuyển động thẳng đều theo phương nằm ngang.
A. Quán tính
B. Lực đẩy của tay
C. Lực ma sát
D. Trọng lực
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK