A. Etilen.
B. Metan.
C. Axetilen.
D. Etan.
A. trên 25%.
B. 20%.
C. từ 2% - 5%.
D. từ 8% - 15%.
A. Khí H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. Khí Cl2 (có mặt bột Fe, đun nóng),
C. Br2 (trong dung môi nước).
D. Khí O2 (đun nóng).
A. Cu(NO3)2.
B. H2SO4 đặc, nguội.
C. MgCl2.
D. FeSO4.
A. clo.
B. flo.
C. brom.
D. iot.
A. Sắt.
B. Oxi.
C. Hiđro.
D. Flo.
A. Than cốc.
B. Than chì.
C. Than hoạt tính.
D. Than mỡ.
A. Kim loại Ag có phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.
B. Kim loại AI không phản ứng với dung dịch NaCl.
C. Kim loại Na phản ứng mạnh với H2O.
D. Kim loại Cu không tan trong nước ở nhiệt độ thường.
A. Protein.
B. Glucozơ.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
A. CH4.
B. CaCO3.
C. CH3COOH.
D. C2H5OH.
A. Axit axetic.
B. Rượu etylic.
C. Benzen.
D. Glucozo.
A. C2H4.
B. C6H6 (benzen).
C. CH4.
D. C2H5OH.
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch nước brom.
C. dung dịch HCl.
D. kim loại Na.
A. Cl2.
B. CO2.
C. SO2.
D. O2.
A. CH4 + Cl2 → CH3CI + HCl.
B. C6H6 + Br2 → C6H5Br + HBr.
C. 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O.
D. CH2=CH2 + Br2 → CH2Br-CH2Br.
A. CO2
B. CaO.
C. CuO.
D. P2O5.
A. 22,4 lít.
B. 11,2 lít.
C. 33,6 lít.
D. 44,8 lít.
A. HCl.
B. Cl2.
C. O2.
D. SO2.
A. 7,30%.
B. 0,73%.
C. 1,46%.
D. 2,19%.
A. 48%.
B. 52%.
C. 40%.
D. 60%.
A. 250.
B. 400.
C. 500.
D. 125.
A. CH3Cl.
B. CH2Cl2.
C. CHCl3.
D. CCl4.
A. 0,2.
B. 0,3.
C. 0,4.
D. 0,5.
A. 26,4 gam.
B. 30,8 gam.
C. 44,0 gam.
D. 32,1 gam.
A. MgO.
B. CaO.
C. CuO.
D. BaO.
A. màu hồng.
B. màu xanh.
C. màu đỏ.
D. màu vàng.
A. 38,83% và 61,17%.
B. 29,13% và 70,87%.
C. 70,8% và 29,13%.
D. 61,17% và 38,83%.
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. CuCl2.
D. MgCl2.
A. 2,24.
B. 1,68.
C. 1,12 hoặc 2,24.
D. 1,12 hoặc 3,36.
A. 1,60.
B. 3,12.
C. 3,24.
D. 6,40.
A. Rượu etylic.
B. Axit axetic.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. 8%.
B. 10%.
C. 11%.
D. 12%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK