A. Tác dụng với oxit bazơ, kiềm, nước
B. Tác dụng với nước, axit ,oxit bazơ
C. Tác dụng với kiềm, nướ , axit
D. Tác dụng với nước, axit, kiềm
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
A. Đồng .
B. Lưu huỳnh.
C. Thuỷ ngân .
D. Kẽm.
A. Lỏng và khí.
B. Rắn và lỏng.
C. Rắn và khí.
D. Rắn, lỏng, khí.
A. C, S, Cl2
B. P, C ,S
C. H2, Cl2 ,C
D. C, P ,Cl2
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 33,6 lít
D. 44,8 lít
A. Na2O , SO2
B. P2O5 , SO3
C. K2O , N2O3
D. SO2 , CO
A. Cu
B. Cu(OH)2
C. CuO
D. Tất cả đều sai
A. BaO và H2SO4
B. Ba(OH)2 và H2SO4
C. BaCO3 và H2SO4
D. BaCl2 và H2SO4
A. Pb , Fe , Ag , Cu
B. Fe , Pb , Ag , Cu
C. Ag , Cu , Pb , Fe
D. Ag , Cu , Fe , Pb
A. Na2O và H2SO4
B. Na2SO4 và BaCl2
C. NaOH và H2SO4
D. NaOH và MgCl2
A. 3,6 và 6,4
B. 6,8 và 3,2
C. 0,4 và 9,6
D. 4,0 và 6,0
A. Ca
B. Mg
C. Fe
D. Cu
A. 140g
B. 150g
C. 142g
D. 162g
A. NaAlO
B. NaAlO2
C. NaO
D. Kết quả khác
A. Cr
B. Al
C. Fe
D. Kết quả khác
A. 30,4g
B. 22,8g
C. 23g
D. 25g
A. 35% và 65%
B. 40,8% và 58,2%
C. 72,2% và 27,8%
D. 70,2% và 29,8%
A. Khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi.
B. Khí clo, axit, oxit bazơ, khí hidro.
C. Oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.
D. Khí clo, axit, oxi, hiđro, dung dịch magiesunfat.
A. dung dịch NaOH dư.
B. dung dịch H2SO4 loãng.
C. dung dịch HCl dư.
D. dung dịch HNO3 loãng .
A. Al, Fe đều không phản ứng với HNO3 đặc nguội.
B. Al có phản ứng với dung dịch kiềm.
C. nhôm đẩy được sắt ra khỏi dung dịch muối sắt.
D. chỉ có sắt bị nam châm hút.
A. Ag, Cu.
B. Au, Pt.
C. Au, Al.
D. Ag, Al.
A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3.
B. Na2SO4 và K2SO4.
C. Na2SO4 và BaCl2.
D. Na2CO3 và K3PO4.
A. K2SO4.
B. Ba(OH)2 .
C. NaCl.
D. NaNO3.
A. Na2O, SO3 , CO2 .
B. K2O, P2O5, CaO.
C. BaO, SO3, P2O5.
D. CaO, BaO, Na2O.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK