A. (1;-1)
B. (0; -1)
C. (49;1)
D. (0; -3)
A. x2 + 2y = 3.
B. 3x + y2 = 2.
C. 2x2 + 3y2 = 5
D. 2x + 5y = 7
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x - 4\\
y = - x + 3
\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x - 4\\
y = x + 3
\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
y = -2x + 4\\
y = - x + 3
\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x + 4\\
y = - x + 3
\end{array} \right.\)
A. 13 - x (km/h)
B. x - 13 (km/h)
C. x + 13 (km/h)
D. 13.x (km/h)
A. 10 và 6
B. 14 và 2
C. 13 và 3
D. 11 và 5
A. 3x2 + 2y = -1
B. x – 2y = 1
C. 3x – 2y – z = 0
D. \(\frac{1}{x} + y = 3\)
A. 2x – y = 0
B. 2x + y = 1
C. x – 2y = 5
D. x – 2y = –3
A. (x \( \in \) R; y = 3x)
B. .(x = 3y; y\( \in \) R)
C. (x\( \in \) R; y = 3)
D. (x = 0;y \( \in \) R)
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x - y = 7}}\\
{\rm{x + 2y = -4}}
\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{3x}}{2} + y = 0\\
x - y = - 1
\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{0x - 2y = 6}}\\
{\rm{2x + 0y = 1}}
\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x + y = 7}}\\
{\rm{x - y = 5}}
\end{array} \right.\)
A. Vô nghiệm
B. Một nghiệm duy nhất
C. Hai nghiệm
D. Vô số nghiệm
A. m = - 6
B. m = 1
C. m = -1
D. m = 6
A. (2;-3)
B. (-2;3)
C. (-4;9)
D. (-4; -9)
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y \in R
\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y = \frac{{11 - 4x}}{3}
\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{{11 + 3y}}{4}\\
y \in R
\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1\\
y = - 5
\end{array} \right.\)
A. 0x + y = c
B. x + 0y = c
C. x + 0y = c
D. x + y = c
A. Hoành độ nguyên.
B. Tung độ nguyên
C. Cả hai câu trên đều đúng.
D. Cả hai câu trên đề sai.
A. \(\left( {\frac{7}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
B. \(\left( {\frac{7}{4};\frac{{ - 3}}{4}} \right)\)
C. \(\left( {\frac{{ - 7}}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
D. \(\left( {\frac{{ - 3}}{4};\frac{7}{4}} \right)\)
A. (4; 1)
B. (-5; 2)
C. (1; 0)
D. (-1; 0)
A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m.
B. Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi \(m \ne 8\)
C. Hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m > 4.
D. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m = 8.
A. \(m \ne 2\)
B. \(m \ne 3\)
C. \(m \ne 6\)
D. \({m^2} \ne 6\)
A. y = 7 – 4x
B. y = 7x – 4
C. \(y = \frac{1}{2}\)
D. \(x = \frac{7}{4}\)
A. 2x – 5y = 0
B. 5x + 2y = 0
C. x – 5y = 0
D. x + 2y = 0
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
- \frac{1}{3}x + y = - 2
\end{array} \right.\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 5\\
\frac{1}{3}x + y = - 2
\end{array} \right.\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
\frac{1}{3}x - y = - 2
\end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 5\\
\frac{1}{3}x - y = - 2
\end{array} \right.\)
A. (-2; 0)
B. (2; -3)
C. (0; -2)
D. (0;3)
A. S = {2;7 }
B. S = ∅
C. S = R
D. S = {2}
A. Luôn vô nghiệm
B. Có vô số nghiệm
C. Có một nghiệm duy nhất
D. Số nghiệm tùy thuộc vào a, b
A. (1; -1)
B. (3; 5)
C. (0; 8)
D. (2; 3)
A. 2x – 2y = 2
B. -2x + 2y +4 = 0
C. 2y = -2x - 4
D. y = 2x - 2
A. k = -3
B. k = 1
C. k = 3
D. k = -1
A. a = -2; b = 0
B. a = 2; b = -4
C. a = 1; b = -3
D. a = - 1; b = -1
A. Luôn vô nghiệm
B. Có vô số nghiệm
C. Có một nghiệm duy nhất
D. Số nghiệm tùy thuộc vào a, b
A. 2x + 0y = -3
B. 0x - 3y = -3
C. 2x - 3y = 1
D. 2x - y = 0
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 3
D. m = -1
A. 14 và 4
B. 14 và 24
C. 14 và 40
D. 16 và 40
A. (2; 1)
B. (3; -2)
C. (-2; -7)
D. (-1; -5)
A. \(a = \frac{2}{5};b = \frac{3}{5}\)
B. \(a = \frac{-2}{5};b = \frac{-3}{5}\)
C. \(a = \frac{-2}{5};b = \frac{3}{5}\)
D. \(a = \frac{2}{5};b = \frac{-3}{5}\)
A. (0; -1)
B. (-1; 1)
C. (1; 2)
D. (-1;-1)
A. Chiều dài là 100m, chiều rộng là 70m
B. Chiều dài là 100m, chiều rộng là 80m
C. Chiều dài là 90m, chiều rộng là 70m
D. Chiều dài là 70m, chiều rộng là 50m
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK