Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Hình học 9

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 1 Hình học 9

Câu hỏi 1 :

Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MI. Khi đó hệ thức nào đúng:

A. MI 2 = NI 2 + MN 2           

B. MI 2 = PI.NP    

C. MI 2 = NI.NP                 

D. MI 2 = NI.PI                   

Câu hỏi 2 :

Trong hình bên \(\sin \alpha \) bằng:                                                            

A. \(\frac{3}{5}\)

B. \(\frac{4}{3}\)

C. \(\frac{3}{4}\)

D. \(\frac{4}{5}\)

Câu hỏi 3 :

Trên hình vẽ bên, kết quả nào sau đây là đúng.                            

A. x = 9,6 và y = 5,4        

B. x = 10 và y = 5                     

C. x = 5,4 và y = 9,6

D. x = 1,2 và y = 13,8  

Câu hỏi 5 :

Trong hình vẽ bên, ta có:  y = ?

A. 24

B. \(12\sqrt 3 \)

C. \(6\sqrt 3 \)

D. 6

Câu hỏi 6 :

Trên hình vẽ bên, x bằng:

A. x = 1 

B. x = 2

C. x = 3

D. x = 4

Câu hỏi 7 :

Trong hình vẽ bên, ta có:  x = ?

A. 24

B. \(\,12\sqrt 3 \)

C. \(\,6\sqrt 3 \)

D. 6

Câu hỏi 8 :

Cho hình bên, kết quả nào sau đây là đúng.

A. x = 9,6 và y = 5,4

B. x = 1,2 và y = 13,8                     

C. x = 10 và y = 5

D. x = 5,4 và y = 9,6

Câu hỏi 9 :

Cho hình bên, ta có: \(\sin \alpha \) bằng

A. \(\frac{4}{3}\)

B. \(\frac{3}{5}\)

C. \(\frac{3}{4}\)

D. \(\frac{4}{5}\)

Câu hỏi 11 :

Trong một tam giác vuông. Biết \(\cos \alpha  = \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha  = ?\)                       

A. \(\frac{5}{9}\)

B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)

C. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

D. \(\frac{1}{2}\)

Câu hỏi 12 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sai :

A. sin B = cos C

B. sin2 B + cos2 B = 1

C. cos B = sin (90o – B)

D. sin C = cos (90o – B)

Câu hỏi 13 :

Bộ ba nào sau đây không phải là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông? 

A. (6; 8; 10)

B. (7; 24; 25)

C. \(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)\)

D. \(\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{4};\frac{1}{5}} \right)\)

Câu hỏi 14 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

A. 52 = x2(x + y)2

B. 52 = x(x + y)

C. 72 = y(x + y)  

D. 72 = y(x + y)2

Câu hỏi 17 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = AC = y, AH = 5, BH = CH = x. Xác định x và y

A. \(x = 5;y = 5\sqrt 2 \)

B. \(x = \sqrt 5 ;y = 5\sqrt 2 \)

C. \(x = 5;y = \frac{5}{{\sqrt 5 }}\)

D. \(x = \sqrt 5 ;y = \frac{5}{{\sqrt 5 }}\)

Câu hỏi 18 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 7, AC = 9, AH = x, BC = y. Chỉ ra một hệ thức sai:

A. \(\frac{1}{{{x^2}}} = \frac{1}{{{7^2}}} + \frac{1}{{{9^2}}}\)

B. xy = 7.9

C. 72 + 92 = y2

D. 72 = x.y

Câu hỏi 20 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = x, AC = y, AH = 2, BC = 5. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài là:

A. \(\sqrt 5  + 1\)

B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)

C. \({\sqrt 5 }\)

D. 2\({\sqrt 5 }\)

Câu hỏi 21 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}}\)

A. \(\frac{{AB}}{{BC}}\)

B. \(\frac{{AC}}{{BC}}\)

C. \(\frac{{AB}}{{AC}}\)

D. \(\frac{{AC}}{{AB}}\)

Câu hỏi 22 :

Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng B bằng 300, BC = 8. Độ dài AC là:

A. 4

B. \(8\sqrt 3 \)

C. \(\frac{{8\sqrt 3 }}{2}\)

D. 2

Câu hỏi 24 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Chỉ ra một hệ thức sai:

A. \(\sin B = \frac{{AC}}{{BC}}\)

B. \(\cos B = \frac{{AB}}{{BC}}\)

C. \(\tan B = \frac{{AC}}{{AB}}\)

D. \(\tan B = \frac{{AB}}{{AC}}\)

Câu hỏi 25 :

Cho cos⁡α = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)

A. sin⁡α = 0,6

B. sin⁡α = ±0,6

C. sin⁡α = 0,4

D. Kết quả khác

Câu hỏi 26 :

Chỉ ra một hệ thức sai:

A. sin⁡ 250 = sin⁡ 700

B. tan⁡ ⁡ 650.cot650 = 1

C. sin⁡ 300 = cos⁡600

D. sin⁡ 750 = cos⁡ 750

Câu hỏi 27 :

Cho các biểu thức sau, biểu thức nào âm:

A. sin2 x + cos2 x

B. sin x  - 1

C. cosx + 1

D. sin 300

Câu hỏi 28 :

Cho tam giác ABC. Biết AB = 21, AC = 28, BC = 35. Tam giác ABC là tam giác gì?

A. Δ cân tại A

B. Δ vuông ở A

C. Δ thường  

D. Cả 3 đều sai.

Câu hỏi 29 :

Tính \(M = \frac{{\sin {{32}^0}}}{{\cos {{58}^0}}}\)

A. M = 1

B. M = -1

C. M = 0,5

D. M = 2

Câu hỏi 30 :

Cho ΔABC đều, đường cao AH. Biết HC = 3, độ dài AC và AH là:

A. \(AC = 3\sqrt 3 ;AH = 4\)

B. \(AC = 6\sqrt 3 ;AH = 6\)

C. \(AC = 6;AH = 3\sqrt 3 \)

D. \(AC = 6;AH = 2\sqrt 3 \)

Câu hỏi 31 :

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7. Độ dài AH là:

A. 35

B. \(\frac{{\sqrt {35} }}{{74}}\)

C. \(\frac{{35\sqrt {74} }}{{74}}\)

D. \(\frac{1}{{74}}\)

Câu hỏi 32 :

Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 300. Nếu AC = 8 thì AB bằng:

A. 4

B. \(4\sqrt 2 \)

C. \(4\sqrt 3 \)

D. \(4\sqrt 6 \)

Câu hỏi 33 :

Với góc nhọn a ta có:   (I) 0 < sina < 1

A. Chỉ có (I) và (II) đúng 

B. Chỉ có (I) và (III) đúng

C. Chỉ có (II) và (III) đúng

D. Cả (I), (II) và (III) đều đúng

Câu hỏi 34 :

Góc nhọn α có cosα = 0,3865 thì số đo của góc α là:

A. 650

B. 670

C. 690

D. 710

Câu hỏi 35 :

Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần

A. \(cot{3^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)

B. \(cot{3^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)

C. \(cot{3^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)

D. \(cot{3^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)

Câu hỏi 38 :

Cho α + β = 900. Ta có:

A. sinα = sinβ

B. sin2α + cos2 β = 1

C. \(\tan \alpha  = \frac{{\cos \beta }}{{\cos \alpha }}\)

D. \(\tan \alpha .cot\alpha  = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK