Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học 40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Hình học 9

40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 4 Hình học 9

Câu hỏi 4 :

Hình chữ nhật ABCD, AB = 10cm, AD = 12cm , quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, thể tích hình sinh ra là:

A. \(300\pi c{m^3}\\)

B. \(1440\pi c{m^3}\\)

C. \(1200\pi c{m^3}\\)

D. \(600\pi c{m^3}\\)

Câu hỏi 5 :

Hình nón có bán kính đáy 10cm, chiều cao 9cm thể tích của hình nón là:

A. 912cm3

B. 942cm3       

C. 932cm3       

D. 952cm3

Câu hỏi 6 :

Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm thể tích hình sinh ra khi quay tam giác ABC quay quanh AB là :

A. \(24\pi c{m^3}\)

B. \(32\pi c{m^3}\)

C. \(96\pi c{m^3}\)

D. \(128\pi c{m^3}\)

Câu hỏi 8 :

Một khối cầu có thể tích 113,04cm3. Vậy diện tích mặt cầu là:

A. 200,96cm2

B. 226,08cm2

C. 150,72cm2

D. 113,04cm2

Câu hỏi 10 :

Diện tích xung quanh của hình nón có chu vi đáy 40cm và độ dài 1 đường sinh 20cm là:

A. 400cm2

B. 4000cm2     

C. 800cm2       

D. 480cm2

Câu hỏi 13 :

Một hình trụ có thể tích \(V = 125\pi c{m^3}\) và có chiều cao là 5cm thì diện tích xung quanh của hình trụ là:

A. \(25\pi c{m^2}\)

B. \(50\pi c{m^2}\)

C. \(40\pi c{m^2}\)

D. \(30\pi c{m^2}\)

Câu hỏi 15 :

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O; R), cho hình vuông ABCD quay xung quanh đương trung trực của 2 cạnh đối , thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:

A. \(\frac{{\pi {R^3}}}{4}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)

B. \(\frac{{\pi {R^3}}}{6}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)

C. \(\frac{{\pi {R^3}}}{3}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)

D. \(\frac{{\pi {R^3}}}{12}\left( {8 - 3\sqrt 2 } \right)\)

Câu hỏi 18 :

Cho hình trụ ABCD nội tiếp khối cầu Tâm O bán kính R, biết AB = R. Thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là:

A. \(\frac{{\pi {R^3}}}{6}\left( {4 - 3\sqrt 3 } \right)\)

B. \(\frac{{\pi {R^3}}}{12}\left( {16 - 3\sqrt 3 } \right)\)

C. \(\frac{{\pi {R^3}}}{12}\left( {8 - 3\sqrt 3 } \right)\)

D. \(\frac{{\pi {R^3}}}{3}\left( {8 - 3\sqrt 3 } \right)\)

Câu hỏi 20 :

Một hình cầu có diện tích mặt cầu bằng 64π cm2. Thể tích hình cầu đó bằng:

A. \(\frac{{32}}{3}\pi (c{m^3})\)

B. \(\frac{{256}}{3}\pi (c{m^3})\)

C. 64π (cm3)    

D. 256π (cm3)

Câu hỏi 23 :

 Cho hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng 3cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó ta được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:

A. \(12\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(48\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(24\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(36\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 24 :

Cho tam giác MNP vuông tại M, MP =3cm; MN =4cm. Quay tam giác đó một vòng quanh cạnh MN được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:

A. \(10\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(15\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(20\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(12\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 25 :

Hình trụ có chiều cao h = 8(cm) và bán kính mặt đáy là 3(cm) thì diện tích xung quanh là:

A. \(16\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

B. \(24\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

C. \(32\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

D. \(48\pi \left( {c{m^2}} \right)\)

Câu hỏi 27 :

Khi quay một tam giác vuông quanh một trong hai cạnh góc vuông ta được:

A. Một hình nón

B.  Một hình hộp chữ nhật

C. Một hình trụ

D. Một hình nón cụt.

Câu hỏi 30 :

Cho hai hình cầu A và B lần lượt có bán kính là 3 cm và 6 cm. So sánh diện tích hai mặt cầu của hai hình cầu đó là:

A. \({S_A} = {S_B}\)

B. \({S_A} = 2{S_B}\)

C. \({S_A} = \frac{1}{2}{S_B}\)

D. \({S_A} = \frac{1}{4}{S_B}\)

Câu hỏi 31 :

Thể tích hình cầu có bán kính R là:

A. \(\frac{4}{3}\pi {R^3}\)

B. \(\frac{3}{4}\pi {R^3}\)

C. \(4\pi {R^3}\)

D. \(3\pi {R^3}\)

Câu hỏi 34 :

Một hình nón có chiều cao là 12 cm, bán kính đường tròn đáy là 5cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. 30π (cm3​ )  

B. 60π (cm3​ )  

C. 120π (cm3​ )  

D. 65π (cm3​ )  

Câu hỏi 36 :

Một hình cầu có diện tích mặt cầu là 100π (cm2). Thể tích của hình cầu đó là:

A. 200π (cm3

B. 250π (cm3​) 

C. \(\frac{{500\pi }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)

D. 300π (cm3​) 

Câu hỏi 37 :

Diện tích mặt cầu có bán kính R = 2(cm) là:

A. 8π (cm2

B. 16π (cm2​) 

C. 32π (cm2​) 

D. 64π (cm2​) 

Câu hỏi 40 :

Tính thể tích của hình nón đỉnh S có bán kính đường tròn đáy là R, chiều cao \(SH = R\sqrt 3 \left( {cm} \right)\)

A. \(\frac{{{R^2}\sqrt 3 }}{4}\left( {c{m^3}} \right)\)

B. \(\frac{{{R^2}\sqrt 3 }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)

C. \(\frac{{{R^2}\sqrt 3 }}{6}\left( {c{m^3}} \right)\)

D. \(\frac{{{R^2}\sqrt 2 }}{3}\left( {c{m^3}} \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK