A. Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
B. Giao điểm 3 đường cao của tam giác
C. Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác
D. Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
A. Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
B. Có khoảng cách đến A bằng 3cm.
C. Cách đều A.
D. Có hai câu đúng.
A. OH = OI = OK
B. OH = OI > OK
C. OH = OI < OK
D. Một kết quả khác
A. 20cm
B. \(\sqrt 6 \) cm
C. 2\(\sqrt 5 \) cm
D. \(\sqrt 7 \) cm
A. 900
B. 1200
C. 600
D. B và C đúng
A. AM. AN = 2R2
B. AB2 = AM. MN
C. AO2 = AM. AN
D. AM. AN = AO2 - R2
A. 560
B. 1180
C. 1240
D. 640
A. 2,4cm
B. 4,8 cm
C. 5,6 cm
D. 5 cm
A. \(6\sqrt 3 cm\)
B. \(5\sqrt 3 cm\)
C. \(4\sqrt 3 cm\)
D. \(2\sqrt 3 cm\)
A. 1300
B. 1000
C. 2600
D. 500
A. 1,2
B. 2,4
C. 1,44
D. Một kết quả khác.
A. 4
B. \(8\sqrt 2 \)
C. 16
D. \(4\sqrt 2 \)
A. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {3\sqrt 3 - 4\pi } \right)\)
B. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {\pi - 3} \right)\)
C. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi - \sqrt 3 } \right)\)
D. \(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi - 3\sqrt 3 } \right)\)
A. ba chân đường cao
B. ba đỉnh của tam giác
C. ba chân đường phân giác
D. không câu nào đúng
A. E, G, D thẳng hàng
B. O là trực tâm của \(\Delta \)BDG
C. OG vuông góc với BD
D. A, B, C đều sai.
A. Đường tròn đường kính BC đi qua G
B. BG qua trung điểm của AC
C. \(AG = \frac{{AB\sqrt 2 }}{6}\)
D. Không câu nào đúng
A. EC2 = ED. DO
B. OB2 = OD. OE
C. CD2 = OE. ED
D. CA = \(\frac{1}{2}\)EO.
A. \(\widehat M = {45^0};\widehat P = {135^0}\)
B. \(\widehat M = 60^0};\widehat P = {120^0}\)
C. \(\widehat M = {30^0};\widehat P = {90^0}\)
D. \(\widehat M = {45^0};\widehat P = {90^0}\)
A. 1200
B. 600
C. 450
D. 300
A. 1/4
B. 1/16
C. 1/32
D. 1/8
A. \(2\sqrt 3 cm\)
B. \(4\sqrt 3 cm\)
C. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}cm\)
D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}cm\)
A. 900
B. 1500
C. 1200
D. 1050
A. 1500
B. 1650
C. 1350
D. 1600
A. 500cm2
B. 100cm2
C. 50cm2
D. 20cm2
A. 48,67cm2
B. 56,41cm2
C. 52,33cm2
D. 49,18cm2
A. 12cm
B. 24cm
C. 14cm
D. 28cm
A. \(\widehat {xAB}\) = 1300
B. \(\widehat {xAB}\) = 500
C. \(\widehat {xAB}\) = 1000
D. \(\widehat {xAB}\) = 1200
A. 1200
B. 1500
C. 2400
D. 1050
A. \(a\sqrt 2 \)
B. \(a\sqrt 3 \)
C. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
D. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
A. 6cm2
B. \(\sqrt 3 \) cm2
C. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\) cm2
D. 3\(\sqrt 3 \) cm2
A. 1450
B. 1900
C. 2150
D. 3150
A. 500
B. 400
C. 150
D. 250
A. 8cm
B. \({9\sqrt 3 }\) cm
C. \({9\sqrt 2 }\) cm
D. \({8\sqrt 3 }\) cm
A. \({5\sqrt 3 }\) cm
B. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}cm\)
C. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}cm\)
D. \(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
A. \(\frac{{3\pi R}}{4}\)
B. \(\frac{{5\pi R}}{12}\)
C. \(\frac{{7\pi R}}{24}\)
D. \(\frac{{4\pi R}}{5}\)
A. . Hình vuông
B. Hình chữ nhật
C. . Hình thoi
D. Hình thang cân
A. 500
B. 400
C. 1300
D. 3100
A. 350
B. 550
C. 3250
D. 1450
A. \({4\pi }\) cm2
B. \({16\pi }\) cm2
C. \({2\pi }\) cm2
D. \({8\pi }\) cm2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK