A. đường chạy ngang bề mặt quả Địa Cầu
B. đường chạy dọc bề mặt quả Địa Cầu
C. đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu
D. đường vòng tròn trên bề mặt quả Địa Cầu
A. những vòng tròn lớn nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
B. những vòng tròn nhỏ nhất trên bề mặt quả Địa Cầu
C. những vòng tròn nằm ngang chính giữa bề mặt quả Địa Cầu
D. những vòng tròn vuông góc với đường kinh tuyến và nhỏ dần về phía hai cực
A. Vùng trồng cây công nghiệp
B. Đường ô tô
C. Nhà máy thủy điện
D. Trường học
A. Vùng trồng cây công nghiệp
B. Đường sắt
C. Nhà máy thủy điện
D. Ranh giới tỉnh
A. vỏ Trái Đất, lớp trung gian, lớp lõi
B. lớp lõi, lớp trung gian, vỏ Trái Đất
C. vỏ Trái Đất, lớp lõi, lớp trung gian
D. lớp trung gian, lớp lõi, võ Trái Đất
A. từ 5 - 70 km
B. từ 70 - 100 km
C. gần 3000 km
D. trên 3000 km
A. 360 kinh tuyến
B. 306 kinh tuyến
C. 180 kinh tuyến
D. 181 kinh tuyến
A. phương hướng của bản đồ
B. khoảng cách trên bản đồ ứng với độ dài bao nhiêu trên thực địa
C. bản đồ có nội dung như thế nào
D. có thể sử dụng bản đồ đó vào công việc gì
A. Rất thấp
B. Thấp
C. Rất cao
D. Cao
A. dốc
B. thoải
C. cao
D. thấp
A. những đường thể hiện độ cao của một điểm
B. những đường viền chu vi của lát cắt ngang một quả đồi
C. những đường nối những điểm có cùng độ cao
D. những đường viền cách đều nhau của lát cắt ngang một quả đồi
A. 365 ngày
B. 365 ngày 3 giờ
C. 365 ngày 6 giờ
D. 365 ngày 9 giờ
A. Xích đạo
B. Chí tuyến Bắc
C. Chí tuyến Nam
D. Hai cực
A. từ quánh dẻo đến lỏng
B. lỏng ở ngoài rắn ở trong
C. rắn chắc
D. rắn ở ngoài lỏng ở trong
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK