A. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng
C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột
D. Cả A, B, C
A. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
B. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều số khối tăng dần
C. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần
D. Dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều số nơtron tăng dần
A. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron giống nhau, được xếp ở cùng một cột
B. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron giống nhau, do đó có tính chất hóa học giống nhau và được xếp thành một cột
C. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau, do đó có tính chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột
D. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có tính chất hoá học giống nhau và được xếp cùng một cột
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 4 và 4
D. 3 và 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. Cả 3 chu kỳ 1, 2, 3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 4
B. 3
C. 5
D. 1
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
A. Chu kỳ gồm các nguyên tố có số lớp electron bằng nhau
B. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được xếp theo chiều tăng của khối lượng nguyên tử
C. Các nguyên tố có số lớp electron bằng nhau xếp cùng một hàng
D. Các nguyên tố có số electron hoá trị bằng nhau xếp cùng một cột
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p53s2
C. 1s22s22p43s1
D. 1s22s22p63s1
A. 13+
B. 14+
C. 15+
D. 16+
A. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIA
B. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIB
C. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VA
D. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VB
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
C. tăng theo chiều tăng của tính kim loại
D. A và C đều đúng
A. …4s24p6
B. …4s24p4
C. …5s25p5
D. …5s25p4
A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA
B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IA
C. Ô số 17, chu kì 4, nhóm IIA
D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IIA
A .1
B. 2
C. 3
D. 4
A. R2O5 và RH
B. RO2và RH4
C. R2O7 và RH
D. RO3 và RH2
A. X và Z có cùng số khối
B. X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học
C. X,Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
D. X và Y có cùng số nơtron
A. 13 và 14
B. 13 và 15
C. 12 và 14
D. 13 và 13
A. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4
B. Ô thứ 19, nhóm IB, chu kỳ 4
C. Ô thứ 19, nhóm IA, chu kỳ 4
D. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3
A. O (Z=8)
B. Cl (Z=17)
C. Al (Z=13)
D. Si (Z=14)
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
A. Chu kỳ 3 nhóm VIA
B. Chu kỳ 3 nhóm VIIIA
C. Chu kỳ 4 nhóm IIA
D. Chu kỳ 4 nhóm VIA
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
A. Số electron trên lớp vỏ là 20
B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và có 2 electron lớp ngoài cùng
C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton
D. Nguyên tố hóa học này là phi kim
A. Na ở ô 11 trong bảng tuần hoàn
B. Mg ở ô 12 trong bảng tuần hoàn
C. Al ở ô 13 trong bảng tuần hoàn
D. Si ở ô 14 trong bảng tuần hoàn
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì
B. M, Q thuộc chu kì 4
C. A, M thuộc chu kì 3
D. Q thuộc chu kì 3
A. phi kim mạnh nhất là iot
B. kim loại mạnh nhất là liti
C. phi kim mạnh nhất là flo
D. kim loại yếu nhất là xesi
A. Magie
B. Nitơ
C. Cacbon
D. Photpho
A. 3
B. 5
C. 6
D. 7
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử
D. Trong một nhóm A theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng dần
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron
B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3
D. X nằm ở nhóm VIA
A. 18
B. 32
C. 38
D. 19
A. Chu kì 3, nhóm IIIB
B. Chu kì 3, nhóm IA
C. Chu kì 4, nhóm IB
D. Chu kì 3, nhóm IIIA
A. Chu kì 2, nhóm VA, HXO3
B. Chu kì 2, nhóm VA, XH4
C. Chu kì 2, nhóm VA, XH3
D. Chu kì 2, nhóm VA, XH2
A. Năng lượng ion hóa giảm dần
B. Bán kính nguyên tử giảm dần
C. Độ âm điện giảm dần
D. Ái lực điện tử giảm dần
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
B. 1s22s22p63s23p64s24p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1
D. 1s22s22p63s23p4
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi
B. Tỉ khối
C. Số lớp electron
D. Số electron lớp ngoài cùng
A. X thuộc ô 92, chu kì 7
B. X thuộc ô 60 chu kì 6
C. X thuộc ô 72 chu kì 6 nhóm IVB
D. Tất cả đều sai
A. Ô số 23, chu kì 4, nhóm VB
B. Ô số 25, chu kì 4, nhóm VIIB
C. Ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB
D. Tất cả đều sai
A. Độ âm điện của X rất lớn và X là phi kim
B. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là phi kim
C. Độ âm điện của X rất lớn và X là kim loại
D. Độ âm điện của X rất nhỏ và X là kim loại
A. 18
B. 20
C. 38
D. 40
A. X < Y < Z < T
B. T < Z < X < Y
C. Y < Z < X < T
D. Y < X < Z < T
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 24
B. 34
C. 36
D. 16
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. I
B. II
C. III
D. IV
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bán kính nguyên tử tăng dần
B. Tính khử kim loại giảm dần
C. Tính axit của oxit tương ứng giảm dần
D. Khối lượng riêng tăng dần
A. 8
B. 6
C. 3
D. 2
A. 13
B. 14
C. 15
D. 27
A. ô số 12 chu kì 3 nhóm IIA
B. ô số 13 chu kì 3 nhóm IIIA
C. ô số 14 chu kì 3 nhóm IVA
D. Tất cả đều sai
A. Z,Y,X
B. X,Y,Z
C. Y,Z,X
D. Z,X,Y
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p4
D. A,C đúng
A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì
B. Các nguyên tố này không cùng thuộc 1 chu kì
C. Thứ tự tăng dần tính bazơ là: X(OH)2, Y(OH)2, Z(OH)2
D. Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z<Y<X
A. Số electron lớp ngoài
B. Khối lượng nguyên tử
C. Điện tích hạt nhân
D. Số lớp electron
A. Số khối
B. Khối lượng nguyên tử
C. Số hiệu nguyên tử
D. Tất cả đều đúng
A. 16
B. 14
C. 17
D. 12
A. Chu kì 2, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm IVA
D. Chu kì 2, nhóm IIIA
A. RO3
B. R2O7
C. R2O3
D. R2O
A. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng hút electron khi hình thành liên kết hóa học
B. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng nhưởng electron của nguyên tử
C. Độ âm điện đặc trưng cho khả năng tham gia phản ứng hóa học
D. Độ âm điện tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. ZH2
B. ZH6
C. ZH3
D. ZH4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK