A. Ion là phần tử mang điện.
B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
A. nhận thêm electron.
B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.
C. Nhường bớt electron.
D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
A. cộng hoá trị không cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion.
A. cộng hoá trị không cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
A. AlCl3
B. CaCl2
C. CaS
D. Al2S3
A. 0, +2, +6, +4.
B. 0, –2, +4, –4.
C. 0, –2, –6, +4.
D. 0, –2, +6, +4.
A. +5, -3, +3
B. -3, +3, +5
C. +3, -3, +5
D. +3, +5, -3
A. Sự góp chung các electron độc thân.
B. Sự cho – nhận cặp electron hoá trị.
C. Lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện trái dấu.
D. lực hút tĩnh điện giữa các ion dương và electron tự do.
A. Liên kết ion.
B.Liên kết cộng hoá trị.
C.Liên kết kim loại.
D.Liên kết hiđro.
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
A. HCl.
B. NH3.
C. H2O.
D. MgCl2
A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1
B. 0, +1,–4, +5, –2, 0
C. -3, +5, +2,+4, 0,+1
D. 0, +1.+3, –5, +2, –4
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. ion
A. số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1.
B. Số oxi hoá của natri luôn bằng +1.
C. Số oxi hoá của oxi luôn bằng –2.
D. Cả A, B, C.
A. kim loại kiềm luôn có số oxi hoá +1.
B. halogen luôn có số oxi hoá –1.
C. hiđro hầu hết có số oxi hoá +1, trừ một số trường hợp như hiđrua kim loại (NaH, CaH2....).
D. kim loại kiềm thổ luôn có số oxi hoá +2.
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S
D. HF, Cl2, H2O
A. HBr, CO2, CH4
B. Cl2, CO2, C2H2
C. HCl, C2H2, Br2
D. NH3, Br2, C2H4
A. Ở giữa hai nguyên tử.
B. Lệch về một phía của một nguyên tử.
C.Chuyển hẳn về một nguyên tử.
D.Nhường hẳn về một nguyên tử.
A. NaF
B. CH4
C. H2O
D. CO2
A. Giữa các phi kim với nhau
B. Trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
C. Được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau
D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung
A. Liên kết cộng hoá trị
B. Liên kết cộng hoá trị có cực
C. Liên kết cộng hoá trị không có cực
D. Liên kết ion
A. + 5, -3, + 3
B. +3, -3, +5
C. -3, + 3, +5
D. + 3, +5, -3
A. cation natri và clorua.
B. anion natri và clorua.
C. anion natri và cation clorua.
D. anion clorua và cation natri.
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi.
B. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhiều trong nước.
C. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện.
D. Các hợp chất ion đều khá rắn.
A. Liên kết giữa A và X: liên kết ion
B. Liên kết giữa B và X: liên kết cộng hóa trị
C. A và B không liên kết với nhau
D. A và B là kim loại, X là phi kim
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết cho- nhận
D. Không xác định được
A. 0, +3, +6, +5
B. +3, +5, 0, +6
C. 0, +3, +5, +6
D. + 5, +6, + 3, 0
A. +3, + 2, -1, -2, + 1
B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2
C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1-
D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+
A. H2S
B. HCl
C. NH3
D. PH3
A. NH4Cl, Na2SO4, H2S
B. KOH, Na2SO3, Ca(NO3)2
C. BaO, K3PO4, Al2(SO4)3
D. K2SO3, NH4NO3, Ca3(PO4)2
A. Hợp chất vô cơ
B. Hợp chất hữu cơ
C. Hợp chất ion
D.Hợp chất cộng hoá trị
A. XY2.
B. X2Y3.
C. X2Y2.
D. X3Y2.
A. kim loại điển hình.
B. phi kim điển hình.
C. kim loại và phi kim.
D. kim loại điển hình và phi kim điển hình.
A. Na2SO4
B. HClO
C. KNO3
D. NH4Cl
A. (1), (2), (3), (4), (8), (9).
B. (1), (4), (5), (7), (8), (9).
C. (1), (2), (5), (6), (7), (8).
D. (3), (5), (6), (7), (8), (9).
A. MgCl2 và Na2O.
B. Na2O và NCl3.
C. NCl3 và HCl.
D. HCl và KCl.
A. cộng hóa trị không cực.
B. ion yếu.
C. ion mạnh.
D. cộng hóa trị phân cực.
A. O – S – O.
B. O = S → O.
C. O = S = O.
D. O ← S → O.
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgO, Al2O3.
D. MgCl2, AlCl3.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Điện hoá trị.
B. Cộng hoá trị.
C. Số oxi hoá.
D. Điện tích ion.
A. số electron hoá trị.
B. Số electron độc thân.
C. Số liên kết.
D. Số obitan hoá trị.
A. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết ion.
B. (1) : điện tích ; (2) : liên kết ion.
C. (1) : cộng hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị.
D. (1) : điện hoá trị ; (2) : liên kết cộng hoá trị.
A. Na2O, MgO, Al2O3.
B. SiO2, P2O5, SO3.
C. SO3, Cl2O7, Cl2O.
D. Al2O3, SiO2, SO2.
A. O = C = O.
B. O = C → O.
C. O = C ← O.
D. O – C = O.
A. các đám mây electron.
B. các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung.
D. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
A. khả năng nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
B. khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
C. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.
D. khả năng tạo thành liên kết hoá học.
A. 3 và -3
B. 5 và -5
C. 5 và +5
D. 3 và +3
A. RH2 và RO
B. RH2 và RO2
C. RH4 và RO2
D. RH2 và RO3
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2
D. H2S, NaHS, K2S
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực chỉ được tạo thành từ các nguyên tử giống nhau.
B. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp electron dùng chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
C. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa hai nguyên tử có hiệu độ âm điện lớn hơn 0,4.
D. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn được gọi là liên kết cộng hoá trị phân cực.
A. ion.
B. cộng hoá trị không cực.
C. cộng hoá trị có cực.
D. kim loại.
A. 1s2 2s2 2p4
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p63s23p64s24p6
D. 1s2 2s2 2p63s2
A. X2Y
B. X2Y3
C. XY2
D. X2Y5
A. Có cùng số proton.
B. Có cùng notron.
C. Có cùng số electron.
D. Không có đặc điểm gì chung
A. hai nguyên tử kim loại.
B. hai nguyên tử phi kim.
C. một nguyên tử kim loại mạnh và một nguyên tử phi kim mạnh.
D. một nguyên tử kim loại yếu và một nguyên tử phi kim yếu.
A. 2s22p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị.
B. 2s22p3, 3s23p1 và liên kết cộng hóa trị.
C. 3s23p1, 4s1 và liên kết ion.
D. 2s22p5, 4s1 và liên kết ion.
A.Tạo thành chất khí
B.Tạo thành phân tử hay tinh thể
C.Tạo thành hợp chất
D.Đạt cấu hình bền của nguyên tử khí hiếm.
A. 1s22s22p2
B.1s22s22p43s2.
C.1s22s22p6
D. 1s22s22p63s1
A. Nhường electron.
B. Cho nhận electron.
C. Dùng chung electron.
D. Hấp thụ Electron.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK