A. Cho điện tử (electron), chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
A. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. Cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. Nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
A. +1 và +1
B. –4 và +6
C. –3 và +5
D. –3 và +6
A. Nhận 1 mol electron
B. Nhường 1 mol e
C. Nhận 2 mol electron
D. Nhường 2 mol electron
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
C. Axit
D. Vừa oxi hóa vừa khử
A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử
B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học
C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất
D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố hóa học
A.
B.
C.
D.
A. oxit phi kim và bazơ
B. oxit kim loại và axit
C. kim loại và phi kim
D. oxit kim loại và oxit phi kim
A. HCl + AgNO3AgCl + HNO3
B. 2HCl + MgMgCl2 + H2
C. 8HCl + Fe3O4 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
D. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 +2H2O
A. oxi hóa
B. chất khử
C. tạo môi trường
D. chất khử và môi trường
A. Cu(NO3)2 + CuSO4 + H2O
B. Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
C. Cu(NO3)2 + H2SO4 + H2O
D. Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO2 +H2O
A. oxi hóa – khử
B. không oxi hóa – khử
C. oxi hóa – khử hoặc không
D. thuận nghịch
A. Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C . Phản ứng thế
D. Phản ứng trung hoà
A. 55
B. 20
C. 25
D. 50
A. quá trình oxi hóa và sự oxi hóa
B. quá trình oxi hóa và chất oxi hóa
C. quá trình khử và sự oxi hóa
D. quá trình oxi hóa và chất khử
A. bị khử
B. bị oxi hoá
C. cho proton
D. nhận proton
A. 21
B. 26
C. 19
D. 28
A . Phản ứng hoá hợp
B. Phản ứng phân huỷ
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng trao đổi
A. CaO + H2OCa(OH)2
B. 2NO2N2O4
C. 2NO2 +4ZnN2 +4ZnO
D. 4Fe(OH)2 + O2 +2H2O4Fe(OH)3
A. NH4NO2 N2 + 2H2O
B. CaCO3CaO + CO2
C. 8NH3 + 3Cl2N2 + 6NH4Cl
D. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 0,448 lít
D. 4,48 lít
A. 4S + 8NaOH Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
C. 3Zn + 8HNO3 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
D. Fe(NO3)2 + AgNO3 Fe(NO3)3 + Ag
A. SO3 + H2O → H2SO4
B. 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
C. CO2 + C → 2CO
D. H2S + CuCl2 CuS + 2HCl
A. NH3 + HCl → NH4Cl
B. H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O
C. 4NH3 + 3O2 2N2 +6H2O
D. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl
A. chỉ bị oxi hóa
B. chỉ bị khử
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
D. không bị oxi hóa, cũng không bị khử
A. NH4Cl
B. NH3
C. N2
D. HNO3
A. 1:3
B. 5:12
C. 3:8
D. 4:15
A. S
B. F2
C. Cl2
D. N2
A. -2, -1, -2, -0,5
B. -2, -1, +2, -0, 5
C. -2, +1, +2, +0,5
D. -2, +1, -2, +0,5
A. chất nhận electron
B. chất nhường electron
C. chất làm giảm số oxi hóa
D. chất không thay đổi số oxi hóa
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e
B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e
D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e
A. MgO
B. Fe2O3
C. FeO
D. Al2O3
A. 2NaOH + 2NO2 NaNO2 + NaNO3 +H2O
B. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
C. 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
D. 4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O
A. S + O2 SO2
B. S + 2Na Na2S
C. S+ 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O
D. S + 6HNO3 H2SO4 +6NO2 + 2H2O
A. Na2SO4
B. SO2
C. H2S
D. H2SO4
A. là chất oxi hóa
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường
C. là chất khử
D. vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường
A. chất nhận electron
B. chất nhường electron
C. chất làm tăng số oxi hóa
D. chất không thay đổi số oxi hóa
A. Cr là chất oxi hoá, Sn2+ là chất khử
B. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hoá
C. Cr là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá
D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hoá
A. Br2 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
B. Br2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
C. Br2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá
D. Cl2 là chất oxi hoá, là chất khử
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK