A. Ràng buộc nhau.
B. Nương tựa nhau.
C. Phủ định, bài trừ nhau.
D. Cùng tồn tại.
A. Sự đấu tranh của hai mặt đối lập.
B. Sự thống nhất của hai mặt đối lập.
C. Sự cùng tồn tại, nương tựa nhau.
D. Sự chuyển hóa của hai mặt đối lập.
A. Chúng đứng yên.
B. Chúng luôn luôn vận động
C. Chúng luôn luôn biến đổi.
D. Chúng luôn chuyển hóa lẫn nhau.
A. Đồng ý vì chẳng mất gì của mình.
B. Không vì như thế bạn sẽ không tiến bộ.
C. Vừa giúp bạn mà mình lại thấy vui.
D. Có vì giúp bạn đạt điểm cao.
A. Sẽ có.
B. Luôn có.
C. Sẵn có.
D. Vốn có.
A. Chất của sự vật thay đổi.
B. Lượng của sự vật thay đổi.
C. Sự tích lũy về lượng làm thay đổi về chất.
D. Nhiều cái nhỏ sẽ thành một cái to.
A. Thực tiễn.
B. Nhận thức.
C. Mâu thuẫn.
D. Phủ định.
A. Lạt mềm buộc chặt.
B. Tre già măng mọc.
C. Đố ai quét sạch lá rừng. Để ta khuyên gió, gió đừng rung cây.
D. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
A. Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
B. Xấu người đẹp nết ,còn hơn đẹp người.
C. Trẻ trồng na, già trồng chuối.
D. Mỗi sinh vật đều có mặt đồng hóa và dị hóa.
A. Sự chuyển hóa từ cái cũ sang cái mớí
B. Sự lớn lên , thay đổi liên tục của sự vật, hiện tượng
C. Là sự vận động đi lên của sự vật, hiện tượng trong đó cái mới ra đời thay thế và kế thừa cái cũ.
D. Chất của sự vật không thay đổi gì trong quá trình vận động và phát triển của chúng.
A. Lượng
B. Chất
C. Độ.
D. Nút.
A. Vật lí.
B. Hóa học.
C. Sinh học.
D. Xã hội.
A. Vận động xã hội.
B. Vận động vật lí.
C. Vận động cơ học.
D. Vận động sinh học.
A. Bên trong của sự vật, hiện tượng.
B. Cơ bản của sự vật, hiện tượng.
C. Bên ngoài của sự vật, hiện tượng.
D. Tiêu biểu của sự vật hiện tượng.
A. Sự phát triển.
B. Mâu thuẫn.
C. Vận động.
D. Sự đấu tranh.
A. Lượng.
B. Phủ định.
C. Nút.
D. Chất.
A. Có công mài sắt, có ngày nên kim.
B. Tre già măng mọc.
C. Cha truyền, con nối.
D. Lạt mềm buộc chặt.
A. Giỏ nhà ai, quai nhà ấy.
B. Hổ phụ sinh hổ tử.
C. Sự thoái hóa của một loài động vật.
D. Cha truyền , con nối.
A. Vận dụng vào thực tiễn.
B. Đưa vào sách vở.
C. Mọi người công nhận.
D. Nhiều người quan tâm.
A. Sự điều hòa mâu thuẫn.
B. Các mặt đối lập thủ tiêu lẫn nhau.
C. Sự thương lượng giữa các mặt đối lập.
D. Sự đấu tranh giữa các mặt đối lập.
A. Bên ngoài của sự vật, hiện tượng
B. Tiêu biểu của sự vật hiện tượng
C. Bên trong của sự vật, hiện tượng
D. Cơ bản của sự vật, hiện tượng.
A. Các mặt đối lập không cùng nằm trong một chỉnh thể, một hệ thống.
B. Hai mặt đối lập phải cùng tồn tại trong một chỉnh thể.
C. Hai mặt đối lập cùng tồn tại tách biệt trong một chỉnh thể.
D. Một mặt đối lập nằm ở sự vật, hiện tượng này, mặt đối lập kia nằm ở sự vật, hiện tượng khác.
A. 5 hình thức.
B. 2 hình thức.
C. 4 hình thức.
D. 3 hình thức.
A. Hai hình thức.
B. Bốn hình thức.
C. Một hình thức.
D. Ba hình thức.
A. Việc con người có nhận thức được thế giới hay không.
B. Vấn đề coi trọng lợi ích vật chất hay coi trọng yếu tố tinh thần.
C. Việc con người nhận thức thế giới như thế nào.
D. Quan hệ giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
A. Địa lí.
B. Văn học.
C. Lịch sử.
D. Triết học.
A. Điểm nút.
B. Độ.
C. Chất.
D. Lượng.
A. Toàn bộ những quan điểm, niềm tin nhìn nhận về các sự vật cụ thể.
B. Toàn bộ những quan điểm, niềm tin , định hướng hoạt động của con người trong cuộc sống.
C. Quan điểm, cách nhìn về xã hội.
D. Quan điểm, cách nhìn về thế giới tự nhiên.
A. Cơ sở của nhận thức.
B. Động lực của nhận thức.
C. Tiêu chuẩn của chân lí.
D. Mục đích của nhận thức.
A. Mâu thuẫn.
B. Lượng
C. Độ.
D. Chất.
A. Phủ định.
B. Phủ định biện chứng.
C. Phủ định siêu hình
D. Mâu thuẫn.
A. Chất.
B. Độ.
C. Điểm nút.
D. Lượng.
A. Già néo đứt dây.
B. Công cha như núi Thái Sơn.
C. Dốt đến đâu học lâu cũng biết.
D. Uống nước nhớ nguồn.
A. Tích tiểu thành đại.
B. Góp gió thành bão.
C. Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
D. Năng nhặt chặt bị.
A. Cơ học.
B. Vật lí.
C. Sinh học.
D. Hóa học.
A. Chất biến đổi chậm, lượng biến đổi nhanh chóng.
B. Lượng biến đổi chậm, chất biến đổi nhanh chóng.
C. Cả chất và lượng cùng biến đổi từ từ.
D. Cả chất và lượng cùng biến đổi nhanh chóng.
A. Bé gái → thiếu nữ → người phụ nữ trưởng thành.
B. Học cách học→ học như là không học → không học nhưng không gì không học cả → biết cách học.
C. Nước bốc hơi → mây → mưa → nước.
D. Học lực yếu → học lực trung bình → học lực khá.
A. Vai trò.
B. Ý nghĩa.
C. Nội dung.
D. khái niệm.
A. Cơ học.
B. Hóa học.
C. Sinh học.
D. Xã hội.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK