Cho phương trình bậc hai: x2−2x+m=0
a) Xác định các hệ số a, b, c của phương trình
b) Giải phương trình với m = - 8
Cho hàm số y=f(x)=x2 có đồ thị là (P).
Tính f(0) và f(3)
Cho hàm số y=f(x)=x2 có đồ thị là (P)
Vẽ đồ thị (P)
Gọi N là điểm thuộc đồ thi (P) nói trên và có hoành độ bằng −3. Hãy tính độ dài đoạn thẳng ON (điểm O là gốc tọa độ, đơn vị đo trên mỗi trục tọa độ là cm)
Hai số có tổng bằng 24. Nếu tăng số thứ nhất lên gấp 4 lần và tăng số thứ hai lên gấp 3 lần thì tổng của hai số mới bằng 81. Tìm hai số đó
Cho phương trình bậc hai: x2−(m+1)x−1=0. Xác định m để phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn hệ thức x1+x2+x1.x2=2018
Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB, bán kính OC vuông góc với AB.Gọi M là một điểm trên cung BC M≠B; M≠C. Kẻ CH vuông góc với AM tại H
a) Tính diện tích hình quạt ứng với cung AC của nửa đường tròn (O) khi R = 3cm
b) Chứng minh rằng tứ giác OACH nội tiếp trong một đường tròn.
c) Chứng minh rằng OH là tia phân giác của góc MOC
d) Tia OH cắt BC tại điểm I. Chứng minh OI.AM=R2.2
Tìm giá trị của m sao cho điểm M(2; m + 3) thuộc đồ thị (P)
Cho phương trình x2+2m−1x+m2−m=0 (1) (m là tham số)
a) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt . Tìm hai nghiệm đó khi m = 2
b) Tìm tất cả các giá trị của m sao cho x11−2x2+x21−2x1=m2 (Với x1;x2 là hai nghiệm phương trình)
c) Với x1;x2 là hai nghiệm phương trình (1). Chứng minh rằng , với mọi giá trị của m ta luôn có x1−2x1x2+x2≤1
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Trên cạnh AB lấy điểm E tùy ý sao cho AE = x với 0 < x < a. Qua A kẻ đường thẳng d vuông góc với CE, đường thẳng d cắt hai đường thẳng CE và CB lần lượt tại M và N
a) Chứng minh MNBE là tứ giác nội tiếp
b) Tính số đo BMN^
c) Tính diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác MNBE theo a và x
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail
Điều khoản dịch vụ
Copyright © 2021 HOCTAPSGK