A. Rutherford
B. Niu-tơn
C. Tôm-xơn
D. Mendeleev
A. khối lượng nguyên tử
B. cấu hình electron
C. số hiệu nguyên tử
D. số khối
A. khối lượng nguyên tử và tính chất;
B. số hiệu nguyên tử và tính chất;
C. số khối và tính chất;
D. cấu hình electron và tính chất.
A. số lớp electron của nguyên tố hóa học trong ô đó
B. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tố hóa học trong ô đó
C. số hiệu nguyên tử của nguyên tố hóa học trong ô đó
D. số khối của nguyên tố hóa học trong ô đó
A. chu kì
B. ô nguyên tố
C. nhóm
D. bảng tuần hoàn
A. 7 chu kì: 4 chu kì nhỏ và 3 chu kì lớn
B. 8 chu kì: 4 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn
C. 18 chu kì: 8 chu kì nhỏ và 10 chu kì lớn
D. 7 chu kì: 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 7
A. electron s
B. electron p
C. electron hóa trị
D. electron ở lớp trong cùng
A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp cùng một chu kì
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có cấu hình electron tương tự nhau được xếp cùng một nhóm
D. Cả A, B và C đều đúng.
A. s
B. p
C. d
D. f
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
A. ô số 23, chu kì 4, nhóm IIIA;
B. ô số 23, chu kì 4, nhóm IIIB;
C. ô số 23, chu kì 3, nhóm IIIA;
D. ô số 23, chu kì 4, nhóm VB.
A. kim loại
B. phi kim
C. khí hiếm
D. kim loại hoặc phi kim
A. 1s22s2
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p6
D. 1s2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK