A. Kinh tế vĩ mô
B. Kinh tế chỉ huy
C. Kinh tế mới
D. Kinh tế thời chiến
A. Phát xít Nhật vào Đông Dương
B. Pháp kí với Nhật hiệp định phòng thủ chung Đông Dương
C. Nhật đảo chính Pháp độc chiếm Đông Dương
D. Nhật đầu hàng hoàn toàn quân Đồng minh
A. Pháp kí với Nhật hiệp định phòng thủ chung Đông Dương
B. Chiến tranh Pháp - Nhật bùng nổ
C. Nhật đảo chính Pháp, độc chiếm Đông Dương
D. Pháp thiết lập trở lại nền thống trị trên toàn Việt Nam
A. Khủng hoảng kinh tế
B. 2 triệu người dân Việt Nam chết đói
C. Cách mạng bùng nổ trong cả nước
D. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt
A. Quân Pháp ở Đông Dương không đủ khả năng để chống lại Nhật
B. Pháp muốn giữ thế hòa hoãn tạm thời để chờ cơ hội phản công
C. Nước Pháp đã bị phát xít Đức chiếm đóng, chính phủ Đờ- gôn phải lưu vong
D. Do phe Trục đang chiếm ưu thế trên thế giới
A. Thúc đẩy quá trình giao lưu, truyền bá văn hóa Nhật Bản - Việt Nam.
B. Để nhân dân Đông Dương hiểu và tích cực hợp tác với quân đội Nhật Bản trong cuộc đấu tranh thủ tiêu nền thống trị của Pháp ở đây
C. Lừa bịp nhân dân Đông Dương và dọn đường cho việc hất cẳng Pháp sau này
D. Nhằm tạo ra một áp lực chính trị - xã hội để buộc Pháp phải phục tùng mọi ý đồ cai trị của Nhật
A. Nhật muốn lợi dụng Pháp để bóc lột nhân dân Đông Dương
B. Nhật muốn dùng Pháp làm bia đỡ đạn cho những mâu thuẫn ở Đông Dương
C. Nhật muốn mượn tay Pháp để đàn áp phong trào cách mạng Đông Dương
D. Nhật không muốn đụng độ với Mĩ ở khu vực Châu Á- Thái Bình Dương
A. Để tránh nguy cơ thuộc địa bị rơi vào tay phe Trục
B. Để ngăn chặn cách mạng nổ ra
C. Để huy động tối đa tiềm lực của thuộc địa cho chiến tranh
D. Để tranh nguy cơ bị đồng minh xâm chiếm thuộc địa
A. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt
B. Nhiệm vụ giải phóng dân tộc đặt ra cấp thiết
C. Chống lại nền thống trị của đế quốc phát xít Pháp - Nhật
D. Có sự liên kết với quốc tế
A. Đánh đổ đế quốc, phát xít xâm lược giành độc lập dân tộc
B. Đánh đổ các giai cấp bóc lột giành quyền tự do dân chủ
C. Lật đổ chế độ phong kiến giành ruộng đất cho dân cày
D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa cải thiện dân sinh
A. Phát xít Nhật cấu kết với thực dân Pháp đàn áp và bóc lột nhân dân Đông Dương.
B. Thực dân Pháp thi hành chính sách Kinh tế chỉ huy.
C. Phát xít Nhật tăng cường đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân Đông Dương.
D. Thực dân Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần hai.
A. đế quốc, phát xít.
B. thực dân, phong kiến.
C. phát xít Nhật, tay sai.
D. phản động thuộc địa và tay sai.
A. Nước Cộng hòa Ấn Độ được thành lập.
B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D. Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh
A. Quân Đồng minh chiến thắng phe phát xít.
B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D. Nước Cộng hòa Ấn Độ thành lập.
A. Phát xít Đức đầu hàng phe Đồng minh.
B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
D. Nước Cộng hòa Ấn Độ thành lập.
A. Nước Cộng hòa Ấn Độ thành lập
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
D. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời.
A. Bước đầu thành lập được các hội Cứu quốc ở một số địa phương.
B. Trực tiếp ngăn chặn quân phiệt Nhật Bản tiến vào Đông Dương.
C. Có sự kết hợp chặt chẽ giữa đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
D. Thực hiện mục tiêu trước mắt để hướng tới mục tiêu chiến lược.
A. Hội nghị tháng 11-1939
B. Hội nghị tháng 11-1940
C. Hội nghị tháng 5-1941
D. Hội nghị tháng 2- 1943
A. Hội nghị tháng 11-1940
B. Hội nghị tháng 5-1941
C. Hội nghị tháng 2- 1943
D. Hội nghị tháng 3-1945
A. Các Ủy ban hành động.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Các Hội Phản đế.
D. Hội Liên Việt.
A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
A. Lập chính quyền dân chủ
B. Lập chính phủ nhân dân của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
C. Lập chính phủ dân chủ cộng hòa
D. Lập chính quyền cộng hòa
A. Lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Nam Kì.
B. Lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn.
C. Lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Ba Tơ.
D. Lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Đô Lương.
A. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân được thành lập
B. Các lực lượng vũ trang thống nhất thành Việt Nam Giải phóng quân
C. Trung đội Cứu quốc quân III được thành lập
D. Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kì
A. Hội phản đế Đồng minh Đông Dương.
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
A. Đề ra Chương trình hành động của Việt Minh.
B. Thành lập Hội Phản đế Đồng minh.
C. Thành lập Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.
D. Đề ra bản Đề cương Văn hóa Việt Nam.
A. Do sự biến đổi mau lẹ của tình hình thế giới
B. Do chính sách thống trị của Pháp - Nhật
C. Do yêu cầu của sự nghiệp giải phóng dân tộc đặt ra cấp thiết.
D. Do yêu cầu giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
A. Mọi người đều tham gia Việt Minh
B. Có lực lượng du kích phát triển sớm
C. Sớm hình thành các Hội Cứu quốc
D. Có phong trào quần chúng tốt từ trước
A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ.
D. Tạm gác việc thực hiện hai khẩu hiệu trên.
A. Tuyên truyền toàn dân.
B. Quân đội nhân dân.
C. Khởi nghĩa toàn dân.
D. Quốc phòng toàn dân.
A. Thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi để chống đế quốc
B. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc
C. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức
A. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa vấn đề dân tộc- dân chủ, đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Huy động đến mức cao nhất lực lượng toàn dân tộc vào cuộc đấu tranh tự giải phóng
C. Bước đầu giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. Mở rộng hình thức chính quyền từ công- nông- binh sang dân chủ cộng hòa
A. Do yêu cầu cần thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc
B. Do yêu cầu tập trung tối đa lực lượng cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
C. Do yêu cầu chống âm mưu lập Liên bang Đông Dương của Pháp
D. Do mỗi nước có một đặc điểm lịch sử - văn hóa - xã hội riêng
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng tháng 5 - 1941.
B. Nguyễn Ái Quốc trở về Việt Nam.
C. Nguyễn Ái Quốc bị bắt ở Quảng Tây.
D. Nguyễn Ái Quốc được trả tự do.
A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
B. Kết hợp giữa xây dựng với rèn luyện
C. Xây dựng từ thành phần cơ bản đến tầng lớp trên
D. Xây dựng từ nông thôn, rừng núi đến đô thị, đồng bằng
A. Thực hiện đoàn kết các lực lượng dân tộc
B. Thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc
C. Chỉ thực hiện nhiệm vụ đoàn kết lực lượng công- nông ở Việt Nam
D. Thực hiện thêm chức năng chính quyền
A. Tạm gác nhiệm vụ chống Đế quốc, đề cao nhiệm vụ dân chủ.
B. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, đề cao nhiệm vụ chống Đế quốc.
C. Đề cao cả hai nhiệm vụ: dân tộc và dân chủ.
D. Đề cao nhiệm vụ đòi dân sinh dân chủ, tạm gác nhiệm vụ dân tộc.
A. Xây dựng được khối đoàn kết toàn dân.
B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Đề ra chủ trương chuyển hướng đấu tranh.
D. Chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
A. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 5/1941.
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng tháng 8/1945.
C. Hội nghị quân sự Bắc kì tháng 4/1945.
D. Hội nghị BCH trung ương Đảng tháng 11/1939.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 - 1940.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5 - 1941.
C. Hội nghị Thường vụ Trung ương Đảng tháng 3 - 1945.
D.Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11 - 1939.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK