A. Tỷ lệ tử vong trong quần thể.
B. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
C. Tùy loài.
D. Tất cả các ý trên.
A. Tuổi của quần thể là tuổi trung bình của các cá thể trong quần thể.
B. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái.
C. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật.
D. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết đi vì già.
A. Quần thể đang có xu hướng tăng số lượng cá thể.
B. Quần thể thuộc dạng đang suy thoái.
C. Quần thể thuộc dạng đang phát triển.
D. Quần thể có cấu trúc tuổi ổn định.
A. trước sinh sản và đang sinh sản
B. trước sinh sản
C. đang sinh sản.
D. đang sinh sản và sau sinh sản
A. Nghề cá đã rơi vào tình trạng khai thác quá mức
B. Tiếp tục đánh bắt với mức độ ít
C. Không nên tiếp tục khai thác
D. Nghề cá chưa khai thác hết tiềm năng
A. Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. Điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất.
A. Đánh bắt các cá thể cá chép ở tuổi sau sinh sản
B. Thả vào ao nuôi các cá chép đang ở tuổi sinh sản
C. Thả vào ao nuôi các cá chép ở tuổi đang sinh sản và trước sinh sản
D. Thả vào ao nuôi các cá thể cá chép con
A. Tăng khả năng khai thác nguồn sống tiềm tàng từ môi trường.
B. Tăng cường cạnh tranh nhau dẫn tới làm tăng tốc độ tiến hóa của loài.
C. Hỗ trợ lẫn nhau để chống chọi với điều kiện bất lợi của môi trường.
D. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. Các cây thông trong rừng thông và các loài sò sống trong phù sa vùng triều
B. Nhóm cây bụi mọc hoang dại, đàn trâu rừng, bầy chim cánh cụt ở Nam cực
C. Các cây thông trong rừng thông, chim hải âu làm tổ
D. Các con sâu sống trên tán lá cây, các cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới
A. Sự phân bố cá thể.
B. Mật độ cá thể.
C. Tỷ lệ đực/cái.
D. Thành phần nhóm tuổi.
A. Sở thích định cư của con người ở các vùng có điều kiện khác nhau
B. Điều kiện sống phân bố không đều và con người có xu hướng quần tụ với nhau.
C. Nếp sống và văn hóa mang tính đặc trưng cho từng vùng khác nhau.
D. Điều kiện sống phân bố không đều và con người có thu nhập khác nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 800 m2và có mật độ 34 cá thể /1 m2
B. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 2150 m2và có mật độ 12 cá thể/ m2
C. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 835 m2và có mật độ 33 cá thể/ m2
D. Quần thể sống trong môi trường có diện tích 3050 m2và có mật độ 9 cá thể/ m2
A. Sức sinh sản
B. Mức độ tử vong.
C. Cá thể nhập cư và xuất cư.
D. Tỷ lệ đực/cái
A. (2) là mức tử vong, (3) là mức nhập cư, (4) là mức xuất cư.
B. (4) là mức tử vong, (2) là mức nhập cư, (3) là mức xuất cư.
C. (3) là mức tử vong, (4) là mức nhập cư, (2) là mức xuất cư
D. (3) là mức tử vong, (2) là mức nhập cư, (4) là mức xuất cư
A. Đường cong hình chữ S
B. Đường cong hình chữ K.
C. Đường cong hình chữ J.
D. Tới khi số cá thể đạt mức ổn định.
A. Khu rừng già, bởi vì điều kiện ổn định có thể thúc đẩy tăng trưởng theo tiềm năng của tất cả các loài trong rừng.
B. Khu rừng già, bởi vì nhiều loài được hình thành và có thể sinh ra nhiều con
C. Khu rừng bị khai thác, bởi vì rừng bị xáo trộn có nhiều nguồn sống để các quần thể tăng trưởng kích thước theo tiềm năng.
D. Khu rừng bị khai thác, bởi vì nhiều quân thể khác nhau được kích thích để có tiềm năng sinh sản cao hơn.
A. khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể.
B. mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể.
C. hình thức khai thác nguồn sống của quần thể.
D. tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể trng quần thể.
A. Kích thước cơ thể lớn, sinh sản ít.
B. Kích thước cơ thể nhỏ, sinh sản nhanh
C. Kích thước cơ thể lớn, sử dụng nhiều thức ăn
D. Kích thước cơ thể nhỏ, sử dụng nhiều thức ăn.
A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn.
B. loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ.
C. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể.
D. kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống.
A. 1104622 người
B. 1218994 người
C. 1104952 người
D. 1203889 người
A. tăng dần đều.
B. đường cong chữ J.
C. đường cong chữ S.
D. giảm dần đều.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK