A. tARN
B. ADN
C. mARN
D. rARN
A. Đều diễn ra trong nhân tế bào.
B. Đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C. Đều có sự tham gia của ARN polimeraza
D. Đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN
A. Một bộ ba ribônuclêôtit
B. Hai bộ ba ribônuclêôtit
C. Ba bộ ba ribônuclêôtit
D. Bốn bộ ba ribônuclêôtit
A. Sinh vật nhân sơ.
B. Sinh vật nhân thực.
C. A+B.
D. Tất cá đều sai.
A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ mARN trưởng thành nào
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN.
C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động.
A. rARN
B. mARN
C. ARN
D. tARN
A. 5’ GTT – TGG – AAG – XXA 3’.
B. 5’ TGG – XTT – XXA – AAX 3’
C. 5’ XAA – AXX – TTX – GGT 3’
D. 5’ GUU – UGG – AAG – XXA 3’
A. 3’XTG5′
B. 3’XAG5′
C. 3’GTX5′
D. 3’GAX5′
A. Phiên mã tổng hợp tARN
B. Dịch mã
C. Nhân đôi ADN
D. Phiên mã tổng hợp mARN
A. 8
B. 6
C. 5
D. 9
A. 1500
B.498
C. 499
D. 500
A. 121
B. 120
C. 119
D. 204
A. 399
B. 398
C.400
D. 798
A. 3060 Å
B. 3570 Å
C. 4080 Å
D. 4590 Å
A. G = X = 320, A = T = 280.
B. G = X = 240, A = T = 360.
C. G = X = 360, A = T = 240.
D. G = X = 280, A = T = 320.
A. 404 liên kết
B. 402 liên kết
C. 400 liên kết
D. 398 liên kết
A. 246
B. 244
C. 245
D. 248
A. A = T = 270; G = X = 630.
B. A = T = 630; G = X = 270.
C. A = T = 270; G = X = 627.
D. A = T = 627; G = X = 270.
A. 480
B. 240
C. 960
D. 120
A. 4362 axit amin
B. 3426 axit amin
C. 2346 axit amin
D. 2634 axit amin
A. 12
B. 10
C. 8
D. 6
A. A = 102, U = 771, G = 355, X = 260
B. A = 103, U = 772, G = 356, X = 260
C. A = 770, U = 100, G = 260, X = 355
D. A = 772, U = 103, G = 260, X = 356
A. Tham gia hoạt hoá axit amin
B. Giúp hình thánh liên kết peptit giữa các axit amin
C. Cả A và B đúng
D. Cả A, B, C đều sai
A. Hiđrô
B. Hoá trị
C. Phôtphođieste
D. Peptit
A. mARN
B. Chuỗi polipeptit
C. Axit amin tự do
D. Phức hợp aa-tARN
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK