A. 19
B. 21
C. 23
D. 25
A. Hải Phòng, Hải Dương, Nam Định
B. Hải Dương, Hà Nội, Nam Định
C. Thái Bình, Hải Dương, Hà Nội
D. Hải Phòng, Nam Định, Hải Dương
A. Nguyễn Ái Quốc
B. Chu Văn Liêm
C. Trịnh Đình Cửu
D. Nguyễn Đức Cảnh.
A. 1-2-1930
B. 2-2-1930
C. 3-2-1930
D. 4-2-1930
A. Xô Viết -Nghệ Tĩnh.
B. Xô Viết - Nghệ An
C. Xô Viết – Hà Tĩnh
D. Xô Viết - Thanh Nghệ.
A. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ
B. Cho học sinh đi du học
C. Mở lớp dạy chữ Hán
D. Mở lớp dạy chữ Nôm
A. Hưng Nguyên
B. Nghi Lộc
C. Nam Đàn
D. Anh Sơn
A. Tiếng nói của chúng ta, Lao động, Tin tức
B. Nhành lúa, Lao động, Nhân dân
C. Đời sống mới, Tin tức, Lao động
D. Nhân dân, Tin tức, tiếng nói của chúng ta.
A. Văn học hiện thực phê phán
B. Văn học trào phúng
C. Lãng mạn, trào phúng
D. Văn học lãng mạn.
A. tập sách về chủ nghĩa Mác
B. cách mạng Trung Quốc
C. duy vật biện chứng
D. tài liệu vê chủ nghĩa xã hội.
A. Phay Khắt, Ngân Sơn
B. Nà Ngân, Phay Khắt
C. Nà Ngần, Hà Quảng
D. Pác Bó, Hà Quảng
A. Cao Bằng
B. Lạng Sơn
C. Hà Giang
D. Thái Nguyên
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập
B. Vua Bảo Đại thoái vị.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng với Trung ương Đảng và Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam từ Tân Trào về Hà Nội.
D. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam cải tổ thành Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
A. Mặt trận Việt Minh
B. Cứu quân quân
C. Xung phong Nam Tiến
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Hiệp định Giơ ne vơ
D. Hiệp định Pari.
A. Chế độ quân chủ
B. Chế độ dân chủ tư sản
C. Chế độ lập hiến
D. chế độ dân chủ cộng hòa.
A. Giặc đói, giặc ngoại xâm
B. Giặc đói, giặc dốt
C. Giặc dốt, ngoại xâm
D. Nội phản, ngoại xâm.
A. Gửi thư chúc mừng
B. Đến dự lễ khai giảng
C. Tham gia giảng dạy
D. Trao quà cho học sinh.
A. Mở các lớp Bình Nha học vụ
B. Gửi thư chúc mừng
C. Xây dựng hệ thống giáo dục từ tiểu học đến đại học
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh gửi thư khuyến khích học tập
A. Việt Nam sợ Pháp
B. Nhân nhượng với Pháp
C. Tránh một lúc nhiều kẻ thù
D. Muốn hòa bình độc lập.
A. Thực hiện đúng, chung sống hòa bình
B. Luôn có hành động chống phá.
C. Cho người đi tiêu diệt các căn cứ cách mạng.
D. tấn công các vị trí của quân ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ.
A. Đacgiăngliơ
B. Valuy
C. Pin hông
D. Paul Duma
A. Kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương
B. Giúp Pháp thực hiện kế hoạch Rơve
C. Mĩ kí với Bảo Đại Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt-Mĩ
D. Phái đoàn viện trợ kinh tế, cố vấn quân sự Mĩ đến Việt Nam
A. 73%
B. 19%
C. 54%
D. 55%
A. ràng buộc Chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
B. nhân nhượng với Pháp
C. tránh cùng lúc nhiều kẻ thù
D. hợp tác để chống cộng sản.
A. 14,17
B. 14,19
C. 16,18
D. 14,16
A. Buộc Pháp ngồi vào bàn đàm phán.
B. Pháp đầu hàng Việt Nam
C. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava
D. Pháp buộc phải rút quân Việt Nam.
A. Gia Lâm
B. Nội Bài
C. 54% Tân Sơn Nhất
D.55% Hồng Nam
A. Hội nghị lần thứ 13
B. Hội nghị lần thứ 14
C. Hội nghị lần thứ 15
D. Hội nghị lần thứ 16.
A. Cách mạng tháng Mười Nga
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ
C. Khởi nghĩa Yên Thế
D. Cách mạng tháng Tám.
A. Các lực lượng cách mạng miền Nam đã phát triển
B. Hành động khủng bố dã man của chính quyền Mĩ- Diệm
C. Đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh
D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ
A. 12 ngày đêm
B. 14 ngày đêm
C. 16 ngày đêm
D. 18 ngày đêm
A. Đè bẹp ý chí xâm lược của Mĩ
B. Buộc Mĩ phải trở lại bàn đàm phán, kí hiệp định Pari
C. Bảo vệ được miền Bắc xã hội chủ nghĩa
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra
A. Lá cờ cách mạng bay lên nóc phủ Tổng thống chính quyền Sài Gòn
B. Xe tăng tiến vào Dinh Độc lập
C. Các tỉnh nổi dậy giải phóng.
D. Dương Văn Minh đầu hàng không điều kiện.
A. 35
B. 23
C. 81
D. 34
A. Nguyễn Vãn Thiệu.
B. Nguyễn Cao Kì
C. Trần Văn Hương
D. Dương Văn Minh.
A. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.
C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng
D. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.
A. Bị kìm hãm, không phát triển được.
B. Phát triển chậm và không toàn diện.
C. Phụ thuộc vào nền kinh tế của chính quốc.
D. Phát triển theo con đường tư bản
A. Công nhân, nông dân.
B. Trí thức, Tiểu tư sản thành thị.
C. Trí thức Nho học.
D. Tư sản dân tộc.
A. Tư sản
B. Tiểu tư sản
C. Trí thức
D. Tư sản và tiểu tư sản.
A. Thể hiện rõ bản chất cách mạng, là chính quyền của dân, do dân, vì dân.
B. Lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước.
C. Lần đầu tiên chính quyền Xô viết thực hiện chính sách thể hiện tính tự do, dân chủ của một dân tộc được độc lập.
D. Sau khi Chính quyền Xô viết thành lập nhân dân được tự do hội họp, các tệ nạn xã hội được bài trừ.
A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời.
C. Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
D. Địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp.
A. Phải vận động quần chúng tham gia đấu tranh.
B. Cần xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
C. Cần làm tốt công tác tư tưởng cho quần chúng.
D. Phải đáp ứng quyền lợi ruộng đất cho nông dân.
A. Ta đã giành được thế chủ động về chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. Tạo ra thế trận chiến tranh nhân dân, tạo điều kiện đưa cả nước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Làm thất bại chiến lược đánh nhanh thắng nhanh, buộc Pháp chuyển sang đánh lâu dài với ta.
D. Buộc Pháp từ bỏ âm mưu tấn công lên Việt Bắc, phải co về phòng ngự chiến lược.
A. quan trọng nhất và tập trung cao nhất binh lực của Pháp.
B. án ngữ Hành lang Đông - Tây của thực dân Pháp.
C. ít quan trọng nên quân Pháp không chú ý phòng thủ.
D. có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ của quân Pháp.
A. Các nước ở khu vực Đông Nam Á
B. Nhật Bản và Trung Quốc.
C. Anh và Pháp.
D. Ấn Độ và Trung Quốc.
A. Giải phóng một vùng biên giới Việt – Trung.
B. Chọc thủng “Hành lang Đông – Tây”.
C. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 6000 quân địch.
D. Phá vỡ thế bao vây của địch cả trong lẫn ngoài đối với căn cứ địa Việt Bắc.
A. Do thiếu sự liên minh giữa giai cấp nông dân với công nhân.
B. Do thiếu sự lãnh đạo của một giai cấp tiến tiến cách mạng.
C. Do thực dân Pháp còn mạnh, lực lượng cách mạng còn non yếu.
D. Do thực dân Pháp còn mạnh, lực lượng cách mạng còn non yếu.
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam.
B. Phong trào kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ.
C. Các tư tưởng cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta.
D. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát.
A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
C. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước Đông Dương.
D. các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền dân tộc.
A. sai, vì sau Hiệp định, Việt Nam vẫn là một quốc gia độc lập, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. sai, vì Việt Nam chỉ bị chia thành hai miền lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời.
C. đúng, vì Mỹ đã dựng lên chính quyền Việt Nam cộng hòa ở miền Nam Việt Nam.
D. đúng, vì sau Hiệp định ở Việt Nam tồn tại hai chính quyền với hai thể chế khác nhau.
A. Thành lập Mặt trận Liên Việt.
B. Thông qua Chương trình hành động của Mặt trận Việt Minh.
C. Vận động quần chúng tham gia Việt Minh.
D. Thành lập Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.
A. Bắc Sơn - Võ Nhai.
B. Cao Bằng.
C. Thái Nguyên.
D. Tân Trào - Tuyên Quang.
A. (1), (2), (4), (5), (3).
B. (2), (4), (1), (5), (3).
C. (4), (5), (3), (1), (2).
D. (5), (4), (3), (1), (2).
A. Hoa Kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá miền Bắc Việt Nam.
B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền.
C. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ.
D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đông minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự.
A. Đều công nhận các quyền dân tộc cơ bản.
B. Đều quy định ngừng bắn, lập lại hòa bình.
C. Đều quy định quân đội nước ngoài phải rút khỏi nước ta.
D. Đều quy định Ủy ban quốc tế giám sát việc thi hành hiệp định.
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do không có sự can thiệp của nước ngoài.
C. Hoa Kì và đồng minh rút hết quân đội khỏi miền Nam, quân đội miền Bắc không phải tập kết ra Bắc.
D. Các bên thừa nhận ở miền Nam có hai chính quyền, hai quân đội, hai vùng kiểm soát và ba lực lượng chính trị.
A. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp và tiền tệ.
B. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp.
C. nông nghiệp, công nghiệp, tiền tệ và giao thông vận tải.
D. nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp và giao thông vận tải.
A. cho phép kinh tế tự đo phát triển, không cần sự quản lí của nhà nước.
B. phát triển kinh tế nhiều thành phần nhưng vẫn đặt dưới sự kiểm soát của Nhà nước.
C. phát triển kinh tế do tư nhân quản lí.
D. Nhà nước nắm độc quyền về các ngành kinh tế chủ chốt của đất nước.
A. Chú trọng phát triển một số ngành công nghiệp nặng.
B. Quan tâm đến lợi ích của các tập đoàn, tổng công ty lớn.
C. Chỉ tập trung phát triển một số ngành công nghiệp mũi nhọn.
D. Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần có sự kiểm soát của Nhà nước.
A. 3,1,2.
B. 2,1,3.
C. 2,3,1
D. 3,2,1.
A. thông qua chính sách đối nội và đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất.
B. nhất trí hoàn toàn các vấn đề về chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hoàn thành thống nhất trên tất cả các lĩnh vực.
D. hoàn thành thống nhất về chính trị, kinh tế.
A. đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
B. tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
C. tạo những điều kiện thuận lợi để cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội và những khả năng to lớn để bảo vệ Tổ quốc.
D. là nguyện vọng của Đảng, Bác Hồ, nhân dân.
A. Quân đội các nước Đồng minh lũ lượt kéo vào nước ta.
B. Bọn phản động Việt Quốc, Việt Cách ra sức chống phá cách mạng.
C. Quân Anh tạo điều kiện cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta.
D. Quân Nhật và quân Pháp cấu kết với nhau trở lại xâm lược nước ta.
A. Khó khăn về kinh tế.
B. Khó khăn về tài chính.
C. Khó khăn về thù trong.
D. Khó khăn về giặc ngoại xâm.
A. hỗ trợ Pháp chiếm đóng Việt Nam.
B. âm mưu thôn tính Việt Nam.
C. chia sẻ quyền lợi ở Việt Nam.
D. đối lập lợi ích với nhân dân Việt Nam.
A. lãnh đạo phong trào đấu tranh của quần chúng
B. xây dựng các cơ sở của Hội ở trong và ngoài nước.
C. tạo điều kiện cho cán bộ Hội tự rèn luyện mình qua cuộc sống lao động.
D. tuyên truyền cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.
A. thực hiện chủ trương “vô sản hóa”.
B. ra báo Thanh niên, cử hội viên đi học ở Trung Quốc và Liên Xô.
C. tổ chức, lãnh đạo quần chúng nhân dân đấu tranh giành độc lập.
D. huấn luyện chính trị, đào tạo cán bộ, xây dựng tổ chức.
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. thúc đẩy phong trào công nhân Việt Nam phát triển từ tự phát sang tự giác.
D. góp phần quan trọng trong việc truyền bá chủ nghĩa Mác Lê-nin vào Việt Nam.
A. Chiếm lấy nguồn than đá phục vụ cho công nghiệp Pháp.
B. Độc chiếm con đường sông Hồng.
C. Đánh Bắc Kì để củng cố Nam Kì.
D. Làm bàn đạp để tấn công miền Nam Trung Hoa.
A. Giải quyết “vụ Đuy-puy”.
B. Điều tra tình hình Bắc Kì.
C. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1862.
D. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1874.
A. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ hai.
B. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
C. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội.
D. Do Pháp bị đánh chặn ở Thanh Hóa.
A. Giải quyết “vụ Đuy-puy”.
B. Điều tra tình hình Bắc Kì.
C. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1862.
D. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1874.
A. Chiếm lấy nguồn than đá phục vụ cho công nghiệp Pháp.
B. Độc chiếm con đường sông Hồng.
C. Đánh Bắc Kì để củng cố Nam Kì.
D. Làm bàn đạp để tấn công miền Nam Trung Hoa.
A. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ hai.
B. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
C. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội.
D. Do Pháp bị đánh chặn ở Thanh Hóa.
A. 3, 1, 4, 2.
B. 3, 4, 1, 2.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 4, 1, 2, 3.
A. cuộc binh biến của sĩ quan và binh lính yêu nước Ai Cập.
B. cách mạng Môdămbích thành công.
C. nhân dân Ănggôla giành độc lập.
D. nhân dân Nam Phi chống chế độ Apácthai.
A. mở đầu cuộc đấu tranh của nhân dân châu Phi.
B. có 17 nước ở châu Phi tuyên bố độc lập.
C. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó bị tan rã.
D. chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi.
A. Nêu nhiệm vụ chống đế quốc để giành độc lập tự do cho dân tộc.
B. Cách mạng do Đảng theo chủ nghĩa Mác - Lênin lãnh đạo.
C. Phải hết sức liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông.
D. Phải lợi dụng, trung lập phú nông, trung tiểu địa chỉ và tư sản.
A. Tư sản dân quyền cách mạng trong luận cương chỉ bao gồm nhiệm vụ dân tộc, trong cương lĩnh bao gồm nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
B. Tư sản dân quyền cách mạng trong luận cương bao gồm nhiệm vụ dân tộc, trong cương lĩnh gồm nhiệm vụ dân tộc và cách mạng ruộng đất.
C. Tư sản dân quyền trong luận cương bao gồm nhiệm vụ dân tộc và cách mạng ruộng đất, trong cương lĩnh gồm nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
D. Tư sản dân quyền cách mạng trong luận cương bao gồm nhiệm vụ giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất, trong cương lĩnh chỉ thực hiện nhiệm vụ chống đế quốc, giành độc lập.
A. nhiệm vụ giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất được đặt ngang hàng với nhau.
B. cách mạng tư sản dân quyền chỉ bao gồm nhiệm vụ dân tộc.
C. nhiệm vụ chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày được đặt lên hàng đầu.
D. cách mạng tư sản dân quyền chỉ bao gồm cách mạng ruộng đất.
A. Giải quyết “vụ Đuy-puy”.
B. Điều tra tình hình Bắc Kì.
C. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1862.
D. Nhà Nguyễn không thi hành Hiệp ước 1874.
A. Chiếm lấy nguồn than đá phục vụ cho công nghiệp Pháp.
B. Độc chiếm con đường sông Hồng.
C. Đánh Bắc Kì để củng cố Nam Kì.
D. Làm bàn đạp để tấn công miền Nam Trung Hoa.
A. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ hai.
B. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
C. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội.
D. Do Pháp bị đánh chặn ở Thanh Hóa.
A. Năm 1945
B. Năm 1946
C. Năm 1975
D. Năm 1979
A. Xây dựng và củng cố toàn diện hệ thống chính quyền từ trung ương xuống địa phương.
B. Tạo điều kiện thuận lợi để Đảng, Chính Phủ và Hồ Chủ tịch đàm phán với Pháp trên mặt trận ngoại giao.
C. Đem lại quyền lợi cho nhân dân, chuẩn bị về vật chất, tinh thần cho toàn dân tiến tới cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Có tính quyết định cho việc giải quyết tình thế “ngàn cân treo sợi tóc” của đất nước ngay sau khi cách mạng thành công.
A. Thành công của cuộc Tổng tuyển cử trong cả nước 6/1/1946.
B. Thành lập Quân đội quốc gia Việt Nam 22/5/1946.
C. Thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa 2/9/1945.
D. Ban hành Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK