A. 1 electron chung.
B. sự cho nhận proton.
C. 1 hay nhiều cặp electron chung.
D. lực hút tĩnh điện.
A. hiđro
B. ion
C. CHT có cực
D. CHT không cực
A. ở giữa hai nguyên tử.
B. lệch về một phía của một nguyên tử.
C. chuyển hẳn về một nguyên tử.
D. nhường hẳn về một nguyên tử.
A. giữa các phi kim với nhau.
B. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử.
D. được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
A. 2 và 2.
B. 3 và 1.
C.2 và 1.
D. 1 và 3.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực
B. Trong phân tử có hai liên kết đôi
C. Phân tử CO2 không phân cực
D. Phân tử có cấu tạo góc
A. N2, CO2, Cl2, H2.
B. N2, Cl2, H2, HF.
C. N2, H2O, Cl2, O2.
D. Cl2, HCl, N2, F2.
A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
A. 4
B.3
C.1
D. 2
A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hoá trị phân cực.
C. liên kết cho - nhận.
D. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
A. N2, SO2, Cl2, H2.
B.N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4.
D. Cl2, O2, N2, F2.
A. hai nguyên tử của cùng một nguyên tố kim loại.
B. hai nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim.
C. hai nguyên tử của hai nguyên tố phi kim khác nhau.
D. một phân tử kim loại điển hình và một phân tử phi kim điển hình.
A. HS
B.HS2.
C. H2S.
D. H2S3
A. 3 liên kết π.
B.1 liên kết π, 2 liên kết δ.
C. 1 liên kết δ, 2 liên kết π.
D. 3 liên kết δ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK