A. Do nhân dân xây dựng
B. có nhiều vùng khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh kín gió
C. do nhu cầu buôn bán
D. do người nước ngoài xây dựng
A. Vua.
B. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
C. Tòa án 6000 người
D. Đại hội nhân dân
A. Số dân được hưởng quyền công dân rất ít?
B. Bỏ phiếu bằng vỏ sò.
C. Công dân từ 18 tuổi trở lên có quyền tham gia bỏ phiếu
D. Thực hiện trả lương cho viên chức
A. Thể chế dân chủ cộng hòa
B. Thể chế nhà nước dân chủ.
C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
D. Thể chế quân chủ lập hiến.
A. Quốc sử viện.
B. Đại hội nhân dân.
C. Tòa án 6000 người.
D. 10 tướng lĩnh
A. 7,5 %
B. 8,5 %.
C. 9,5 %
D. 6,5%
A. vùng đất trồng trọt.
B. nhà thờ.
C. phố xá.
D. bến cảng.
A. A-ten.
B. Hê-rô-dốt.
C. Pê-ri-clét
D. Ai-ri.
A. Mi-lê.
B. Bi-dan-tin.
C. A-ten.
D. Xpác.
A. 23 chữ cái.
B. 24 chữ cái.
C. 25 chữ cái.
D. 26 chữ cái.
A. Ác-si-mét.
B. Ta-lét.
C. Tu-xi-đít.
D. A-ri-xtốt.
A. Hê-rô-đốt.
B. Ta-lét.
C. Tu-xi-đít.
D. A-ri-xtốt
A. Đền Pác-tê-nông.
B. Kim tự tháp Ai Cập
C. Vườn treo Ba-bi-lon.
D. Tượng nữ thần tự do.
A. Ác-si-mét.
B. Ta-lét.
C. Tu-xi-đít.
D. A-ri-xtốt.
A. Chữ Hán.
B. Chữ Pháp.
C. Chữ Hy Lạp.
D. Chữ La-tinh.
A. Âm lịch
B. Dương lịch
C. Cung hoàng đạo
D. Lịch vạn sự
A. Hy Lạp
B. La Mã.
C. Ấn Độ.
D.,Lưỡng Hà.
A. Thần Hê-len
B. Thần Rớt.
C. Thần He-ra
D. Thần Ares
A. Đỉnh núi Ô-lim-pớt.
B. Đỉnh núi Hy-ma-lay-a
C. Đền Pác-tê-nông
D. Vườn treo Ba-bi-lon
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp
D. Thủ công nghiệp.
A. chủ yếu là đồi núi, đất đai khô cằn.
B. chủ yếu là các đồng bằng màu mỡ.
C. chủ yếu là các bình nguyên rộng lớn
D. chủ yếu là các sa mạc rộng lớn
A. Bán đảo Ban căng
B. Bán đảo Địa Trung Hải.
C. Hắc Long Giang.
D. Châu Giang
A. Bán đảo Ban căng
B. Bán đảo Địa Trung Hải
C. Bán đảo I-ta-ly
D. Châu Giang
A. hàng nghìn km đường biển
B. chủ yếu là các đồng bằng màu mỡ.
C. chủ yếu là các bình nguyên rộng lớn.
D. chủ yếu là các sa mạc rộng lớn
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp
D. Thủ công nghiệp.
A. Đều gần bờ biển.
B. Có nhiều đồng bằng.
C. Có nhiều bình nguyên.
D. Có nhiều sa mạc.
A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.
B. Ở vùng ven biển trên các bán đảo và đảo.
C. Trên các đồng bằng.
D. Trên các cao nguyên.
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. Chăn nuôi gia súc.
A. Nông nghiệp trồng lúa.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. Thương nghiệp đường biển.
A. Xi-xin, Cooc-xơ, Xác-đe-nhơ.
B. Xi-xin, Cooc-xơ, Mi-lê.
C. Xi-xin, Mi-lê, Xác-đe-nhơ.
D. Xi-xin, Cooc-xơ, Pen-la.
A. Ti-brơ
B. Ơ-phơ-rát.
C. sông Nin.
D. sông Xi-xin
A. Quyền đề xuất luật
B. Quyền cho phép phụ nữ tham dự chính quyền
C. Quyền quyết định hòa bình hay chiến tranh
D. Quyền đề cử quan chấp chính
A. Vua.
B. Hội đồng 10 tướng lĩnh
C. Tòa án 6000 người
D. Viện Nguyên Lão.
A. Những cụ già trên 60 tuổi.
B. Các gia đình giàu có nhất.
C. Quý tộc phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến
A. Thể chế dân chủ cộng hòa
B. Thể chế nhà nước đế chế
C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
D. Thể chế quân chủ lập hiến.
A. cơ cấu nhà nước duy trì như thời cộng hòa.
B. vua thâu tóm hết mọi quyền lực.
C. Công dân từ 18 tuổi trở lên có quyền tham gia bỏ phiếu.
D. Thực hiện trả lương cho viên chức
A. Thế kỉ VI TCN
B. Thế kỉ V TCN
C. Thế kỉ IV TCN
D. Thế kỉ I TCN
A. Viện Nguyên Lão.
B. Đại hội nhân dân
C. Tòa án 6000 người.
D. 10 tướng lĩnh.
A. Xpác-ta-cút
B. Ô-gu-xtu-xơ.
C. Hi-la
D. Pha-ra-ông
A. 5 binh đoàn
B. 6 binh đoàn.
C. 7 binh đoàn.
D. 8 binh đoàn
A. Năm 73 TCN
B. Năm 72 TCN
C. Năm 71 TCN.
D. Năm 71 TCN.
A. Chữ Hán.
B. Chữ Pháp.
C. Chữ Hy Lạp.
D. Chữ La-tinh.
A. Âm lịch
B. Dương lịch
C. Cung hoàng đạo
D. Lịch vạn sự
A. Hy Lạp
B. La Mã.
C. Ấn Độ.
D. Lưỡng Hà.
A. 100
B. 300
C. 400.
D. 200
A. Bê-tông.
B. Gạch.
C. Xi-măng.
D. Cát xây dựng
A. Do nhân dân xây dựng
B. có nhiều vùng khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh kín gió
C. do nhu cầu buôn bán
D. do người nước ngoài xây dựng
A. Vua.
B. Hội đồng 10 tướng lĩnh.
C. Tòa án 6000 người
D. Đại hội nhân dân
A. Số dân được hưởng quyền công dân rất ít?
B. Bỏ phiếu bằng vỏ sò.
C. Công dân từ 18 tuổi trở lên có quyền tham gia bỏ phiếu
D. Thực hiện trả lương cho viên chức
A. Thể chế dân chủ cộng hòa
B. Thể chế nhà nước dân chủ.
C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
D. Thể chế quân chủ lập hiến.
A. Quốc sử viện.
B. Đại hội nhân dân.
C. Tòa án 6000 người.
D. 10 tướng lĩnh
A. 7,5 %
B. 8,5 %.
C. 9,5 %
D. 6,5%
A. vùng đất trồng trọt.
B. nhà thờ.
C. phố xá.
D. bến cảng.
A. A-ten.
B. Hê-rô-dốt.
C. Pê-ri-clét
D. Ai-ri.
A. Mi-lê.
B. Bi-dan-tin.
C. A-ten.
D. Xpác.
A. 23 chữ cái.
B. 24 chữ cái.
C. 25 chữ cái.
D. 26 chữ cái.
A. Ác-si-mét.
B. Ta-lét.
C. Tu-xi-đít.
D. A-ri-xtốt.
A. Hê-rô-đốt.
B. Ta-lét.
C. Tu-xi-đít.
D. A-ri-xtốt
A. Đền Pác-tê-nông.
B. Kim tự tháp Ai Cập
C. Vườn treo Ba-bi-lon.
D. Tượng nữ thần tự do.
A. Ác-si-mét.
B. Ta-lét.
C. Tu-xi-đít.
D. A-ri-xtốt.
A. Chữ Hán.
B. Chữ Pháp.
C. Chữ Hy Lạp.
D. Chữ La-tinh.
A. Âm lịch
B. Dương lịch
C. Cung hoàng đạo
D. Lịch vạn sự
A. Hy Lạp
B. La Mã.
C. Ấn Độ.
D. Lưỡng Hà.
A. Thần Hê-len
B. Thần Rớt.
C. Thần He-ra
D. Thần Ares
A. Đỉnh núi Ô-lim-pớt.
B. Đỉnh núi Hy-ma-lay-a
C. Đền Pác-tê-nông
D. Vườn treo Ba-bi-lon
A. Bán đảo Ban căng
B. Bán đảo Địa Trung Hải
C. Bán đảo I-ta-ly
D. Châu Giang
A. hàng nghìn km đường biển
B. chủ yếu là các đồng bằng màu mỡ.
C. chủ yếu là các bình nguyên rộng lớn.
D. chủ yếu là các sa mạc rộng lớn
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp
D. Thủ công nghiệp.
A. Đều gần bờ biển.
B. Có nhiều đồng bằng.
C. Có nhiều bình nguyên.
D. Có nhiều sa mạc.
A. Trên lưu vực các dòng sông lớn.
B. Ở vùng ven biển trên các bán đảo và đảo.
C. Trên các đồng bằng.
D. Trên các cao nguyên.
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. Chăn nuôi gia súc.
A. Nông nghiệp trồng lúa.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thủ công nghiệp và thương nghiệp.
D. Thương nghiệp đường biển.
A. Xi-xin, Cooc-xơ, Xác-đe-nhơ.
B. Xi-xin, Cooc-xơ, Mi-lê.
C. Xi-xin, Mi-lê, Xác-đe-nhơ.
D. Xi-xin, Cooc-xơ, Pen-la.
A. Ti-brơ
B. Ơ-phơ-rát.
C. sông Nin.
D. sông Xi-xin
A. Quyền đề xuất luật
B. Quyền cho phép phụ nữ tham dự chính quyền
C. Quyền quyết định hòa bình hay chiến tranh
D. Quyền đề cử quan chấp chính
A. Vua.
B. Hội đồng 10 tướng lĩnh
C. Tòa án 6000 người
D. Viện Nguyên Lão.
A. Những cụ già trên 60 tuổi.
B. Các gia đình giàu có nhất.
C. Quý tộc phong kiến.
D. Địa chủ phong kiến
A. Thể chế dân chủ cộng hòa
B. Thể chế nhà nước đế chế
C. Thể chế quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền
D. Thể chế quân chủ lập hiến.
A. cơ cấu nhà nước duy trì như thời cộng hòa.
B. vua thâu tóm hết mọi quyền lực.
C. Công dân từ 18 tuổi trở lên có quyền tham gia bỏ phiếu.
D. Thực hiện trả lương cho viên chức
A. Thế kỉ VI TCN
B. Thế kỉ V TCN
C. Thế kỉ IV TCN
D. Thế kỉ I TCN
A. Viện Nguyên Lão.
B. Đại hội nhân dân
C. Tòa án 6000 người.
D. 10 tướng lĩnh.
A. Xpác-ta-cút
B. Ô-gu-xtu-xơ.
C. Hi-la
D. Pha-ra-ông
A. 5 binh đoàn
B. 6 binh đoàn.
C. 7 binh đoàn.
D. 8 binh đoàn
A. Năm 73 TCN
B. Năm 72 TCN
C. Năm 71 TCN.
D. Năm 70 TCN.
A. Chữ Hán.
B. Chữ Pháp.
C. Chữ Hy Lạp.
D. Chữ La-tinh.
A. Âm lịch
B. Dương lịch
C. Cung hoàng đạo
D. Lịch vạn sự
A. Hy Lạp
B. La Mã.
C. Ấn Độ.
D. Lưỡng Hà.
A. 100
B. 300
C. 400.
D. 200
A. Bê-tông.
B. Gạch.
C. Xi-măng.
D. Cát xây dựng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK