A. Không, sức sống mãnh liệt của dân tộc ta.
B. Không, cuộc đấu tranh giành độc lập diễn ra mạnh mẽ.
C. Có, thời gian càng dài văn hóa càng bị mai một
D. Có, nhân dân đã ngả theo nền văn hóa tiên tiến hơn.
A. (1) thanh liêm, (2) nhân dân, (3) già yếu.
B. (1) không thanh liêm, (2) dân, (3) đầy túi.
C. (1) không thanh liên, (2) dân, (3) già yếu.
D. (1) thanh liêm, (2) dân, (3) đầy túi.
A. Nghề làm gốm nổi tiếng khắp Đông Nam Á.
B. Sử dụng sức kéo của trâu, bò phổ biến.
C. Hệ thống thủy lợi không được chăm sóc.
D. Nghề rèn sắt đóng vai trò cốt yếu.
A. Long Biên, Luy Lâu, Pháp.
B. Luy Lâu, Mã Lai, Pháp.
C. Trung Quốc, Giava, Ấn Độ.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Pháp.
A. Quan lại đô hộ, Hào trưởng Việt, Địa chủ Hán, Nông dân công xã, Nông dân lệ thuộc, Nô tì.
B. Vua, Quý tộc, Nông đân công xã, Nô tì.
C. Vua, Quý tộc, Nông dân công xã, Nô lệ.
D. Quan lại đô hộ, Quý tộc, Hào trưởng, Nông dân công xã, Nông dân lệ thuộc, Nô tì.
A. Hỗ trợ đắc lực cho chính sách bàng trường.
B. Nhà Hán không có nhiều lợi nhuận trong khai thác mỏ.
C. Sử dụng đồ sắt được cho là không cần thiết.
D. Hạn chế những cuộc chống đối của nhân dân.
A. hạn chế sự phát triển đồ sắt.
B. đưa người Hán sang Giao Châu sinh sống
C. đưa người Hán sang làm huyện lệnh.
D. bắt nhân dân nộp nhiều thứ thuế vô lí
A. Bà là người có sức khỏe, có mưu lớn.
B. Bà là người giàu mưu trí.
C. Nhiều nghĩa sĩ đã cùng bà chuẩn bị khởi nghĩa.
D. Chính sách áp bức, bóc lột của thế lực phong kiến phương Bắc.
A. Để Lạc tướng cai trị các huyện.
B. Đưa người Hán sang làm Huyện lệnh.
C. Đưa người sang sinh sống cùng người Việt
D. Đứng đầu châu là Thứ sử.
A. Thất bại do chưa có sự chuẩn bị từ trước
B. Có quy mô thuộc toàn thể Giao Châu.
C. Có sự tham gia của đông đảo quần chúng.
D. Người lãnh đạo thuộc tầng lớp trên của xã hội.
A. Nho giáo.
B. Phật giáo.
C. Đạo giáo.
D. Kitô giáo.
A. Quan lại đô hộ, Hào trưởng Việt, Địa chủ Hán, Nông dân công xã, Nông dân lệ thuộc, Nô tì.
B. Vua, Quý tộc, Nông đân công xã, Nô tì.
C. Vua, Quý tộc, Nông dân công xã, Nô lệ.
D. Quan lại đô hộ, Quý tộc, Hào trưởng, Nông dân công xã, Nông dân lệ thuộc, Nô tì.
A. Biết tráng men và trang trí trên đồ gốm.
B. Nghề rèn sắt phát triển.
C. Dùng tơ tre, tơ chuối để dệt vải.
D. Lập nên nhiều phường thủ công.
A. Trồng lúa nước.
B. Trồng cây ăn quả.
C. Trồng hoa màu.
D. Chăn nuôi
A. Trồng cây ăn quả.
B. Giấy, thủ tinh
C. Làm đồ trang sức.
D. Làm gốm, làm mộc
A. Giấy từ gỗ.
B. Giấy cây mật hương
C. Giấy cây pa-pi-rút
D. Hoa Lư (Ninh Bình).
A. Hào trưởng.
B. Nông dân.
C. Nô tì.
D. Nô lệ.
A. Sức mạnh của nền văn hóa bản địa.
B. Ý thực tự tôn dân tộc.
C. Sự phát triển của đồ đồng.
D. Chính sách cai trị của người Hán mang lại điều tích cực.
A. Mâu thuẫn của nông dân công xã với địa chủ phong kiến.
B. Mâu thuẫn của tầng lớp nô tì với nông dân công xã.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân ta với chính quyền cai trị phương Bắc.
D. Mâu thuẫn của tầng lớp hào trưởng với chính quyền cai trị phương Bắc.
A. nông dân công xã và nông dân lệ thuộc.
B. nông dân dân tộc và nông dân mại bản.
C. nông dân công xã và hào trưởng.
D. hào trưởng và nông dân lệ thuộc.
A. Đắp đê phòng lũ.
B. Trồng cây chắn lũ.
C. Lập đền thờ lũ.
D. Đoàn kết chống lũ
A. Kĩ thuật đúc đồng phát triển.
B. dùng cày và sử dụng sức kéo trâu bò
C. đắp đê phòng lũ.
D. Một năm trồng hai vụ lúa
A. Chùa Dâu
B. Chùa Phật Tích
C. Chùa Trấn Quốc
D. Chùa Hương
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK