A. 4 bước.
B. 2 bước.
C. 3 bước.
D. 1 bước.
A. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
A. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
A. Tập hợp.
B. Điểm danh.
C. Chỉnh đốn hàng ngũ.
D. Giải tán.
A. Đội hình trung đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình trung đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
D. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.
A. Đội hình trung đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình trung đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình trung đội 3 hàng ngang.
D. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
A. Đội hình trung đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình trung đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
D. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
C. Chếch về bên phải, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Liền kề phía bên trái chiến sĩ mang số hiệu 01.
A. Đội hình trung đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình trung đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.
D. Đội hình trung đội 3 hàng dọc.
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Liền kề phía bên trái chiến sĩ mang số hiệu 01.
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chính giữa đội hình, cách đội hình 5 – 8 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chính giữa đội hình, cách đội hình 5 – 8 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
A. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
A. Hô hào, bảo nhau chạy vào vị trí tập hợp, đứng phía sau tiểu đội trưởng.
B. Im lặng, nhanh chóng chạy vào vị trí tập hợp, đứng bên trái tiểu đội trưởng.
C. Thực hiện động tác đi đều tới vị trí tập hợp, đứng phía trước tiểu đội trưởng.
D. Im lặng, nhanh chóng chạy vào vị trí tập hợp, đứng bên phải tiểu đội trưởng.
A. 7 người, 1 tiểu đội trưởng và 6 chiến sĩ.
B. 8 người, 1 tiểu đội trưởng và 7 chiến sĩ.
C. 9 người, 1 tiểu đội trưởng và 8 chiến sĩ.
D. 10 người, 1 tiểu đội trưởng và 9 chiến sĩ.
A. Về tư thế nghiêm, hô rõ số của mình đồng thời quay mặt hết cỡ sang bên trái.
B. Sau khi thực hiện điểm số xong, các chiến sĩ quay mặt về bên phải.
C. Người cuối cùng của hàng khi điểm số không quay mặt, điểm số xong, hô “HẾT”.
D. Chiến sĩ cuối cùng của hàng quay mặt hết cỡ sang bên phải để điểm số.
A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra gióng hàng.
B. Hô dự lệnh to, rõ ràng; hô động lệnh dứt khoát.
C. Đứng nghiêm tại chỗ để bao quát, kiểm tra gióng hàng.
D. Không hô khẩu lệnh, dùng kí hiệu để các chiến sĩ làm theo.
A. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
B. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
A. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
A. Quan sát, đôn đốc để các chiến sĩ tập trung gióng hàng.
B. Điều chỉnh cự li giãn cách giữa các hàng/ các chiến sĩ.
C. Đứng tại chỗ, nghiêng đầu sang trái/ phải để quan sát.
D. Các chiến sĩ gióng hàng xong, tiểu đội trưởng hô “THÔI”.
A. Các chiến sĩ mang số hiệu lẻ (1; 3; 5; 7) đứng hàng trên.
B. Các chiến sĩ mang số hiệu chẵn (2; 4; 6) đứng hàng dưới.
C. Cự li giãn cách giữa hàng trên và hàng dưới là 1 mét.
D. Các chiến sĩ đứng bên phải tiểu đội trưởng thành 2 hàng.
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 4 hàng dọc.
A. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
B. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK