Ankan có khả năng tham gia phản ứng
A. thế với halogen.
B. cộng với hiđro.
Anken có công thức tổng quát là
A. CnH2n + 2 (n ≥ 2).
B. CnH2n (n ≥ 2).
Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là
A. 1-brompropan.
B. 2-brompropan.
Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có một bột sắt) là
A. Benzybromua.
B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.
Phản ứng nào dưới đây không đúng qui tắc Mac-côp-nhi-côp?
A. CH3CH=CH2 + HCl → CH3CHClCH3.
B. CH3CH2CH=CH2 + H2O → CH3CH2CH(OH)CH3.
C. (CH3)2C=CH2 + HBr → (CH3)2CH-CH2Br.
Cho axetilen tác dụng với H2O/HgSO4 (80oC) tạo thành sản phẩm có tên là
A. ancol etylic.
B. axeton.
Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai?
A. Không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.
Khi cho 2-metylbutan phản ứng với Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu được sản phẩm chính là
Anken nào sau đây có đồng phân hình học?
Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là
A. 1-brompropan.
B. 2-brompropan.
Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 khi đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5OK.
B. C6H5CH2OH.
Phát biểu nào sau đây sai?
Điều nào sau đây không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.
B. vị trí 1, 4 gọi là para.
Tính chất nào không phải của benzen?
Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 kg chất sản phẩm hữu cơ. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là
A. clobenzen; 1,56 kg.
B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg.
A. X có thể gồm 2 ankan.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 anken và 1 ankin.
Cho các chất sau: etan, etilen, đivinyl, but-2-in và propin. Kết luận nào sau đây là đúng?
Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
Anken có công thức tổng quát là
A. CnH2n (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
Toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 khi đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5OK.
B. C6H5CH2OH.
Phân tử buta-1,3-đien có
A. hai liên kết đôi cách nhau hai liên kết đơn.
B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
C. hai liên kết đôi cạnh nhau.
Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?
A. Etan.
B. Etilen.
Chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi của X là
A. 2-metylbutan.
B. 3-metylbutan.
Monoclo hóa propan thu được sản phẩm chính là
A. 2-clopropan.
B. 1-clopropan.
Cho các chất sau: C2H6 (a), C5H12 (b), C4H10 (c), C3H8 (d). Dãy các chất sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là
Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. X là chất nào sau đây?
A. Benzen
B. Etilen
X có công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-CH3. Tên gọi thông thường của X là
A. propilen.
B. α-butilen.
Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai?
A. Đều không màu và nhẹ hơn nước.
B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.
Trùng hợp chất nào sau đây được polietilen?
Cho đất đèn chứa 80% CaC2 tác dụng với nước thu được 17,92 lít axetilen (đktc). Khối lượng đất đèn đã dùng là
A. 32 gam.
B. 60,325 gam.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12?
A. 5 đồng phân.
B. 3 đồng phân.
Xác định X, Z trong chuỗi sau: CH4 → X → Y→ Z → Cao su buna (với điều kiện phản ứng có đủ). X, Z lần lượt là
A. C2H6; C2H4.
B. C2H4; C2H2.
Tính chất nào không phải của benzen?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?
A.but-2-in
B. buta-1,3-đien
C. but-1-in
D. but-1-en
Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng dẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankan
B. Ankadien
Anken nào sau đây có đồng phân hình học
A. pent-1-en
B. 2-metylbut-2-en
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45 gam H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 42,5 gam
B. 15,0 gam
Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?
A. Hai liên kết π
B. Liên kết σ và π
Dẫn 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm propin và but-2-in cho qua bình dựng dung dịch AgNO3/NH3 thấy có 14,7 gam kết tủa màu vàng. Thành phần % thể tích của mỗi khí trong X là
A. C3H4 80% và C4H6 20%.
B. C3H4 50% và C4H6 50%.
C. C3H4 33% và C4H6 67%.
D. C3H4 25% và C4H6 75%.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Sản phẩm chính trong phản ứng giữa but-1-en với hiđro bromua là
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
Anken có công thức tổng quát là
A. CnH2n (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
A. Cộng Br2 vào anken đối xứng.
B. Cộng HX vào anken đối xứng.
C. Trùng hợp anken.
Dãy gồm các anken được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. C2H4, C4H8, C3H6, C5H10.
B. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.
C. C5H10, C4H8, C3H6, C2H4.
Ba hiđrocacbon X,Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y , Z thuộc dãy đồng đẳng:
A. ankan
B. Ankađien
Benzen tác dụng với Cl2 có ánh sáng, thu được hexaclorua. Công thức của hexaclorua là
A.C6H6Cl2
B. C6H6Cl6
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?
A. benzen
B. Toluen
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,05 và 0,10
B. 0,10 và 0,05
Toluen tác dụng với Cl2, ánh sáng (tỉ lệ mol 1 : 1 ), thu được sản phẩm hữu cơ là
A. o-clotoluen
B. p-clotoluen.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK