Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Khác Đề kiểm tra Giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu hỏi 1 :

Chất nào sau đây có đồng phân mạch cacbon?

A. CH4.

B. C2H6.

C. C3H8.

D. C4H10.

Câu hỏi 2 :

Ankan có khả năng tham gia phản ứng


A. thế với halogen.


B. cộng với hiđro.

C. trùng hợp.

D. thủy phân.

Câu hỏi 3 :

Anken có công thức tổng quát là


A. CnH2n + 2 (n ≥ 2).


B. CnH2n (n ≥ 2).

C. CnH2n – 2 (n ≥ 3).

D. CnH2n – 6 (n ≥ 6).

Câu hỏi 6 :

Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?

A. Etan.

B. Propan.

C. Butan.

D. Pentan.

Câu hỏi 7 :

Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là


A. 1-brompropan.


B. 2-brompropan.

C. 2,2-đibrompropan.

D. 2,3-đibrompropan.

Câu hỏi 8 :

Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có một bột sắt) là


A. Benzybromua.



B. o-bromtoluen và p-bromtoluen.


C. p-bromtoluen và m-bromtoluen.

D. o-bromtoluen và m-bromtoluen.

Câu hỏi 9 :

Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?


A. Nung natri axetat với vôi tôi xút.



B. Chưng cất từ dầu mỏ.


C. Tổng hợp trực tiếp từ cacbon và hiđro.

D. Cracking butan.

Câu hỏi 10 :

Trong công nghiệp, etien được điều chế bằng cách:


A. tách nước từ ancol etylic.



B. tách hiđro từ etan.


C. đun nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút.

D. cho canxi cacbua tác dụng với nước.

Câu hỏi 11 :

Phản ứng nào dưới đây không đúng qui tắc Mac-côp-nhi-côp?


A. CH3CH=CH2 + HCl → CH3CHClCH3.



B. CH3CH2CH=CH2 + H2O → CH3CH2CH(OH)CH3.


C. (CH3)2C=CH2 + HBr → (CH3)2CH-CH2Br.

D. (CH3)2C=CH-CH3 + HCl → (CH3)2CClCH2CH3.

Câu hỏi 14 :

Cho axetilen tác dụng với H2O/HgSO4 (80oC) tạo thành sản phẩm có tên là


A. ancol etylic.


B. axeton.

C. anđehit axetic.

D. axit axetic.

Câu hỏi 16 :

Để phân biệt toluen, benzen, stiren chỉ cần dùng dung dịch

A. NaOH

B. HCl

C. Br2

D. KMnO4

Câu hỏi 17 :

Etilen có tên gọi khác là

A. eten.

B. axetilen.

C. etan.

D. propen.

Câu hỏi 18 :

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?

A. CH4.

B. C2H4.

C. C3H8.

D. C4H10.

Câu hỏi 19 :

Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai?


A. Không tan trong nước và nhẹ hơn nước.



B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.


C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.

D. Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường.

Câu hỏi 20 :

Isopren có công thức cấu tạo là


A. CH2=CH–CH=CH2.



B. CH2=C=CH2.


C. CH2=C=CH – CH3.

D. CH2=C(CH3)-CH=CH2.

Câu hỏi 21 :

Trime hóa axetilen thu được sản phẩm là

A. C2H6.

B. C2H4.

C. C6H6.

D. C4H4.

Câu hỏi 22 :

Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, pent-1-in và but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu hỏi 24 :

Khi cho 2-metylbutan phản ứng với Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) thu được sản phẩm chính là


A. 1-clo-2-metylbutan.


B. 2-clo-2-metylbutan.

C. 2-clo-3-metylbutan.

D. 1-clo-3-metylbutan.

Câu hỏi 25 :

Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất khí nào sau đây?


A. Metan


B. Etilen

C. Axetilen

D. Buta-1,3-đien

Câu hỏi 28 :

Anken nào sau đây có đồng phân hình học?


A. pent-1-en


B. 2-metylbut-2-en

C. pent-2-en

D. 3-metylbut-1-en

Câu hỏi 31 :

Cho propan tác dụng với brom (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính thu được là


A. 1-brompropan.


B. 2-brompropan.

C. 2,2-đibrompropan.

D. 2,3-đibrompropan.

Câu hỏi 32 :

Cho phản ứng: CH3COONa (r) + NaOH   X + Na2CO3. Khí X là khí nào?

A. CH4

B. C2H2

C. C2H6

D. C2H4

Câu hỏi 33 :

Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?


A. 2-metylbut-2-en.


B. 2-clo-but-1-en.

C. 2,3- điclobut-2-en.

D. 2,3- đimetylpent-2-en.

Câu hỏi 34 :

Ankan X có công thức đơn giản nhất là CH3. Tổng số nguyên tử trong một phân tử X là

A. 8.

B. 4.

C. 6.

D. 10.

Câu hỏi 35 :

Hiđrat hóa hai anken chỉ tạo thành hai ancol. Hai anken là


A. 2-metylpropen và but-1-en.



B. propen và but-2-en.


C. eten và but-2-en.

D. eten và but-1-en.

Câu hỏi 37 :

Chất nào sau đây có thể tham gia cả bốn phản ứng: Cháy trong oxi, cộng brom, cộng hiđro, thế với dung dịch AgNO3 /NH3?


A. Etan.


B. Etilen.

C. Axetilen.

D. Propan.

Câu hỏi 38 :

X là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí. 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol Br2 trong dung dịch thu được sản phẩm chứa 88,88% brom về khối lượng. Công thức phân tử của X là

A. C5H8.

B. C2H2.

C. C4H6.

D. C3H4.

Câu hỏi 39 :

Axit axetic có công thức phân tử C2H4O2. Công thức đơn giản nhất của axit axetic là


A. CHO


B. C2H4O

C. CH2O2

D. CH2O.

Câu hỏi 40 :

Phản ứng hóa học đặc trưng của ankan là


A. Phản ứng cháy



B. Phản ứng thế


C. Phản ứng oxi hóa – khử

D. Phản ứng cộng

Câu hỏi 41 :

Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?


A. Propan


B. Metan

C. Etilen

D. Cacbon đioxit

Câu hỏi 42 :

Để phân biệt hai khí metan và etilen thì thuốc thử thích hợp là


A. Quỳ tím ẩm


B. Dung dịch nước brom

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu hỏi 43 :

Cho các chất axetilen, vinyl axetilen, stiren, toluen, hexan, benzen. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với brom là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2.

Câu hỏi 44 :

Cho ankan có công thức cấu tạo như sau: CH3 – CH2 – CH(CH3) – CH3. Tên gọi của ankan là


A. 2-metylbutan


B. 3-metylbutan

C. pentan

D. isobutan

Câu hỏi 45 :

Công thức chung của các hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng ankin là


A. CnH2n+2 (n 1)


B. CnH2n (n 2)

C. CnH2n-1 (n 1)

D. CnH2n-2 (n 2)

Câu hỏi 46 :

Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường. X là chất nào sau đây?

A. benzen

B. etilen

C. propen

D. stiren.

Câu hỏi 47 :

Trong phòng thí nghiệm, cho canxi cacbua tác dụng với nước thu được chất khí nào sau đây?


A. Metan


B. Etilen

C. Axetilen

D. Buta-1,3-đien

Câu hỏi 52 :

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Các ankin cũng có khả năng mất màu dung dịch brom và thuốc tím.



B. Tất cả ankin đều tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa màu vàng nhạt.


C. Các ankin dễ dàng tham gia phản ứng cộng.

D. Các ankin có nhiệt độ sôi cao hơn các anken tương ứng.

Câu hỏi 53 :

Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là


A. phenyl và benzyl.


B. vinyl và anlyl.

C. anlyl và vinyl.

D. benzyl và phenyl.

Câu hỏi 54 :

Điều nào sau đây không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen?


A. vị trí 1, 2 gọi là ortho.


B. vị trí 1, 4 gọi là para.

C. vị trí 1, 3 gọi là meta.

D. vị trí 1, 5 gọi là ortho.

Câu hỏi 55 :

Tính chất nào không phải của benzen?


A. Tác dụng với Br2 khan (to, Fe).



B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).


C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.

D. Tác dụng với Cl2 (as).

Câu hỏi 57 :

X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc các dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng?


A. X có thể gồm 2 ankan.



B. X có thể gồm 2 anken.


C. X có thể gồm 1 anken và 1 ankin.

D. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.

Câu hỏi 58 :

Cho các chất sau: etan, etilen, đivinyl, but-2-in và propin. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Có hai chất khi đốt thu được số mol CO2 ít hơn số mol nước.



B. Không có chất nào làm mất màu dung dịch thuốc tím.


C. Có hai chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong ammoniac.

D. Có bốn chất có khả năng làm mất màu nước brom.

Câu hỏi 59 :

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?


A. CH3-CH2-CH2-CH2Br.



B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.


C. CH3-CH2-CHBr-CH3.

D. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.

Câu hỏi 60 :

Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng

A. cộng.

B. thế.

C. tách.

D. cháy.

Câu hỏi 61 :

Số nguyên tử cacbon trong phân tử pentan là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 6.

Câu hỏi 62 :

C3H8 có tên gọi là

A. propan.

B. etan.

C. propin.

D. propen.

Câu hỏi 64 :

Ankan nào sau đây có đồng phân mạch cacbon?

A. Butan.

B. Propan.

C. Metan.

D. Etan.

Câu hỏi 65 :

Chất nào sau đây không phải là ankan?

A. C3H8.

B. C2H2.

C. C2H6.

D. CH4.

Câu hỏi 66 :

Anken có công thức tổng quát là


A. CnH2n (n ≥ 1).


B. CnH2n (n ≥ 2).

C. CnH2n – 2 (n ≥ 2).

D. CnH2n + 2 (n ≥1).

Câu hỏi 68 :

Dãy gồm các anken được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là


A. C2H4, C4H8, C3H6, C5H10.



B. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.


C. C5H10, C4H8, C3H6,C2H4.

D. C2H4, C3H6, C5H10, C4H8.

Câu hỏi 69 :

1 mol buta-1,3-đien phản ứng tối đa với bao nhiêu mol Br2?

A. 1 mol.

B. 3 mol.

C. 2 mol.

D. 4 mol.

Câu hỏi 70 :

Hiện nay trong công nghiệp, buta-1,3-đien được điều chế bằng cách


A. tách nước của etanol.



B. đề hiđro hóa butan hoặc butilen.


C. tách HX từ dẫn xuất halogen.

D. hiđro hóa vinylaxetilen.

Câu hỏi 71 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 0,3 mol CO2. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo của X là


A. CH≡C-CH3.


B. CH2=CH-CH3.

C. CH≡CH.

D. CH2=CH-C≡CH.

Câu hỏi 72 :

Để làm sạch etilen có lẫn axetilen có thể cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?


A. Br2.


B. KMnO4.

C. AgNO3/NH3 dư.

D. HBr.

Câu hỏi 73 :

But-2-en có công thức cấu tạo là


A. CH3-CH2-CH2-CH3.


B. CH3-CH=CH-CH3.


C. CH2=CH-CH2-CH3.

D. CH2=CH-CH3.

Câu hỏi 74 :

Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu hỏi 76 :

Phân tử buta-1,3-đien có


A. hai liên kết đôi cách nhau hai liên kết đơn.



B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.


C. hai liên kết đôi cạnh nhau.

D. hai liên kết đơn cách nhau một liên kết đôi.

Câu hỏi 77 :

Số nguyên tử hiđro trong phân tử but-1-in là

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 10.

Câu hỏi 81 :

Chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi của X là


A. 2-metylbutan.


B. 3-metylbutan.

C. 2-metylpentan.

D. isobutan.

Câu hỏi 83 :

Monoclo hóa propan thu được sản phẩm chính là


A. 2-clopropan.


B. 1-clopropan.

C. 1,2-điclopropan.

D. 2,2- điclopropan.

Câu hỏi 84 :

Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?


A. But-1-en.


B. Butan.

C. Buta-1,3-đien.

D. But-2-en.

Câu hỏi 85 :

Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien được ứng dụng để điều chế


A. cao su buna.


B. nhựa PE.

C. nhựa PP.

D. chất dẻo.

Câu hỏi 86 :

Cho các chất sau: metan, axetilen, etilen, pent-1-in và but-2-in. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu hỏi 88 :

Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách


A. đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.



B. tách hiđro của etan.


C. đun nóng natri axetat khan với vôi tôi xút.

D. cho canxi cacbua tác dụng với nước.

Câu hỏi 89 :

Cho các chất sau: C2H6 (a), C5H12 (b), C4H10 (c), C3H8 (d). Dãy các chất sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là


A. (c), (d), (b), (a).


B. (c), (d), (b), (a).

C. (a), (d), (c), (b).

D. (a), (b), (c), (d).

Câu hỏi 90 :

Để phân biệt hai khí metan và etilen thì thuốc thử thích hợp là


A. Quỳ tím ẩm



B. Dung dịch nước brom


C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch AgNO3/NH3

Câu hỏi 92 :

Cho các chất axetilen, vinyl axetilen, stiren, toluen, hexan, benzen. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch nước brom là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2.

Câu hỏi 94 :

Hoá chất nào sau đây được sử dụng để phân biệt các chất lỏng sau: benzen, toluen và stiren?


A. dung dịch KMnO4.



B. dung dịch AgNO3/NH3


C. dung dịch Br2.

D. khí H2/ xúc tác Ni.

Câu hỏi 95 :

X có công thức cấu tạo CH2=CH-CH2-CH3. Tên gọi thông thường của X là


A. propilen.


B. α-butilen.

C. β -butilen.

D. but-1-en.

Câu hỏi 96 :

Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai?


A. Đều không màu và nhẹ hơn nước.



B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.


C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.

D. Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường.

Câu hỏi 97 :

Etilen làm mất màu dung dịch KMnO4 thuộc loại phản ứng


A. thế.



B. oxi hóa không hoàn toàn.


C. cộng.

D. oxi hóa hoàn toàn.

Câu hỏi 99 :

2- metyl buta-1,3-đien có công thức cấu tạo nào sau đây?


A. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH3.



B. CH2=C(CH3)-CH2-CH3.


C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2 =C(CH3)-CH=CH2

Câu hỏi 101 :

Có 3 khí: C2H2, C2H4, C2H6. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây phân biệt 3 khí trên:


A. dung dịch KMnO4.



B. dung dịch brom.


C. dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch brom.

D. dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu hỏi 102 :

Trùng hợp chất nào sau đây được polietilen?


A. CH3 – CH3.


B. CH2 = CH2.

C. CH3 – CH = CH2.

D. C2H2.

Câu hỏi 104 :

Để làm sạch etilen có lẫn axetilen có thể dẫn hỗn hợp qua dung dịch nào sau đây?


A. Br2 dư.


B. KMnO4 dư.

C. AgNO3/NH3 dư.

D. Ca(OH)2 dư.

Câu hỏi 105 :

Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12?


A. 5 đồng phân.


B. 3 đồng phân.

C. 6 đồng phân.

D. 4 đồng phân.

Câu hỏi 107 :

Cho các chất (1) H2/Ni, t°; (2) dung dịch Br2; (3) dung dịch AgNO3 /NH3; (4) dung dịch KMnO4. Số chất etilen phản ứng được là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu hỏi 108 :

Sản phẩm của quá trình đime hóa axetilen là


A. vinyl axetilen.


B. benzen.

C. nhựa cupren.

D. poli axetylen

Câu hỏi 109 :

Tính chất nào không phải của benzen?


A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).



B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).


C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.

D. Tác dụng với Cl2 (as).

Câu hỏi 110 :

Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?



A.but-2-in





B. buta-1,3-đien





C. but-1-in





D. but-1-en



Câu hỏi 115 :

Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là


A. CH2=CH-CH=CH2.


B. CH3-CH=CH-CH3.

C. CH2=C=CH-CH3.

D. CH≡C-CH=CH2.

Câu hỏi 117 :

Hiđrocacbon nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?

A. C2H4.

B. C2H2.

C. C2H6.

D. C3H8.

Câu hỏi 118 :

Cho các chất sau: metan, propen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?


A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom



B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac


C. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom

D. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím

Câu hỏi 119 :

Biết rằng 0,1 lít khí etilen (đktc) làm mất màu tối đa 50 ml dung dịch nước brom. Nếu dùng 0,1 lít khí axetilen (đktc) thì có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu ml dung dịch nước brom trên?

A. 50 ml.

B. 200 ml.

C. 25 ml.

D. 100 ml

Câu hỏi 121 :

Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kì thì tạo ra


A. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.



B. không xác định được.


C. số mol CO2 bằng số mol H2O

D. số mol H2O lớn hơn số mol CO2.

Câu hỏi 123 :

Hiđrocacbon X có tỉ khối đối với không khí xấp xỉ 3,173. Ở nhiệt độ thường, X không làm mất màu nước brom. Khi đun nóng, X làm mất màu dung dịch KMnO4. X là


A. benzen


B. etylbenzen

C. toluen

D. stiren.

Câu hỏi 124 :

Anken nào sau đây có đồng phân hình học


A. pent-1-en


B. 2-metylbut-2-en

C. pent-2-en

D. 3-metylbut-1-en

Câu hỏi 126 :

Dãy đồng đẳng của ankan có công thức chung là


A. CnH2n-2 (n ≥ 2)


B. CnH2n (n ≥ 2)

C. CnH2n-6 (n ≥ 6)

D. CnH2n+2 (n ≥ 1)

Câu hỏi 128 :

Stiren không có khả năng phản ứng với


A. Brom khan có Fe xúc tác



B. dung dịch KMnO4


C. dung dịch brom

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu hỏi 129 :

Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành?


A. Hai liên kết π


B. Liên kết σ và π

C. Hai liên kết σ

D. Liên kết σ

Câu hỏi 131 :

Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?


A. Etan.


B. Etilen.

C. Metan.

D. Axetilen.

Câu hỏi 135 :

Dãy gồm các anken được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là


A. C2H4, C4H8, C3H6, C5H10.



B. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.


C. C5H10, C4H8, C3H6,C2H4.

D. C2H4, C3H6, C5H10, C4H8.

Câu hỏi 136 :

1 mol buta-1,3-đien phản ứng tối đa với bao nhiêu mol Br2?

A. 1 mol.

B. 3 mol.

C. 2 mol.

D. 4 mol.

Câu hỏi 137 :

Hiện nay trong công nghiệp, buta-1,3-đien được điều chế bằng cách


A. tách nước của etanol.



B. đề hiđro hóa butan hoặc butilen.


C. tách HX từ dẫn xuất halogen.

D. hiđro hóa vinylaxetilen.

Câu hỏi 138 :

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon X thu được 0,3 mol CO2. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa. Công thức cấu tạo của X là:


A. CH≡C-CH3.


B. CH2=CH-CH3.

C. CH≡CH.

D. CH2=CH-C≡CH.

Câu hỏi 140 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Các anken không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ.



B. Etien được điều chế bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.


C. Trong công nghiệp, anken được được điều chế từ phản ứng tách H2 của ankan.

D. Nhiệt độ nóng chảy của các anken giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng dần.

Câu hỏi 141 :

Sản phẩm chính trong phản ứng giữa but-1-en với hiđro bromua là


A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.



B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.


C. CH3-CH2-CHBr-CH3.

D. CH3-CH=CH-CH2Br.

Câu hỏi 142 :

Trùng hợp hiđrocacbon X thu được polibutađien (cao su buna). X là


A. but-1-en.


B. but-2-en.

C. buta-1,3-đien.

D. but-2-in.

Câu hỏi 143 :

Cho CaC2 vào H2O thu được khí

A. CH4.

B. C2H2.

C. C2H4.

D. CO2.

Câu hỏi 146 :

Ankan nào sau đây có đồng phân mạch cacbon?

A. Butan.

B. Propan.

C. Metan.

D. Etan.

Câu hỏi 147 :

Chất nào sau đây không phải ankan?

A. C3H8.

B. C2H2.

C. C2H6.

D. CH4.

Câu hỏi 148 :

Anken có công thức tổng quát là


A. CnH2n (n  1).


B. CnH2n (n 2).

C. CnH2n 2 (n 2).

D. CnH2n + 2 (n 1).

Câu hỏi 149 :

Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây?


A. Cộng Br2 vào anken đối xứng.



B. Cộng HX vào anken đối xứng.


C. Trùng hợp anken.

D. Cộng HX vào anken bất đối xứng.

Câu hỏi 150 :

But-2-en có công thức cấu tạo là


A. CH3-CH2-CH2-CH3.



B. CH3-CH=CH-CH3.


C. CH2=CH-CH2-CH3.

D. CH2=CH-CH3.

Câu hỏi 151 :

Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu hỏi 152 :

Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetilen

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 10.

Câu hỏi 153 :

Chất nào sau đây khả năng tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt?


A. Etan.


B. Etilen.

C. Metan.

D. Axetilen.

Câu hỏi 157 :

Dãy gồm các anken được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là:


A. C2H4, C4H8, C3H6, C5H10.



B. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.


C. C5H10, C4H8, C3H6, C2H4.

D. C2H4, C3H6, C5H10, C4H8.

Câu hỏi 158 :

1 mol buta-1,3-đien phản ứng tối đa với bao nhiêu mol Br2?

A. 1 mol.

B. 3 mol.

C. 2 mol.

D. 4 mol.

Câu hỏi 160 :

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là


A. 75% và 25%


B. 20% và 80%

C. 35% và 65%

D. 50% và 50%

Câu hỏi 163 :

Dãy đồng đẳng benzen có công thức chung là


A.CnH2n+2


B. CnH2n-2

C. CnH2n-4

D. CnH2n-6

Câu hỏi 164 :

Công thức phân tử của toluen là

A.C6H6

B. C7H8

C. C8H8

D. C8H10

Câu hỏi 166 :

Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng?


A. benzen


B. Toluen

C. 3 propan

D. metan

Câu hỏi 168 :

Chất nào sau đây có đồng phân hình học?


A. CH3CH2CH2CH3


B. CH3CH2CH=CH2.

C. CH3CH=CHCH3

D.CH3C≡CH3

Câu hỏi 172 :

Công thức phân tử của etylbenzen là

A.C6H6

B. C7H8

C. C8H8

D. C8H10

Câu hỏi 173 :

Hiđrocacbon X có chứa vòng benzen, X không thể là

A.C8H10

B. C6H4

C. C8H8

D. C7H8

Câu hỏi 174 :

Toluen tác dụng với Cl2, ánh sáng (tỉ lệ mol 1 : 1 ), thu được sản phẩm hữu cơ là


A. o-clotoluen


B. p-clotoluen.

C. phenyl clorua

D. Benzyl clorua

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK