A. đường ngắm cơ bản.
B. điểm ngắm đúng.
C. đường ngắm đúng.
D. điểm ngắm sai.
A. đường ngắm cơ bản.
B. điểm ngắm đúng.
C. đường ngắm đúng.
D. điểm ngắm sai.
A. đường ngắm cơ bản.
B. điểm ngắm đúng.
C. đường ngắm đúng.
D. điểm ngắm sai.
A. Thước ngắm đúng.
B. Điểm ngắm đúng.
C. Đường ngắm đúng.
D. Mục tiêu không di chuyển.
A. cự li bắn.
B. góc bắn và hướng bắn.
C. xác định mục tiêu bắn.
D. xác định điểm bắn trúng.
A. khoảng cách từ vị trí bắn tới mục tiêu.
B. đặc điểm và tính chất mục tiêu.
C. tư thế bắn và số lượng đạn.
D. góc bắn và hướng bắn cho súng.
A. khe thước ngắm.
B. đầu ngắm.
C. mép trên đầu ngắm.
D. mục tiêu.
A. Đường ngắm cơ bản sai lệch.
B. Điểm ngắm sai.
C. Mặt súng giữ thăng bằng.
D. Mặt súng bị nghiêng.
A. Nằm chuẩn bị bắn => bắn => thôi bắn.
B. Kiểm tra súng => nằm chuẩn bị bắn => bắn => thôi bắn.
C. Nằm chuẩn bị bắn => bắn => vệ sinh súng.
D. Chuẩn bị đạn => nằm chuẩn bị bắn => bắn => vệ sinh súng.
A. Tay phải rời ốp lót tay về tháo hộp tiếp đạn không có đạn, đưa sang tay trái.
B. Tay trái dùng ngón giữa và ngón đeo nhận kẹp hộp tiếp đạn bên má phải ốp lót tay.
C. Nghiêng người sang bên phải, tay trái mở túi lấy hộp tiếp đạn có đạn lắp vào súng.
D. Dùng ngón cái tay phải gạt cần định cách bắn và khóa an toàn về vị trí “bắn”.
A. 2 mm.
B. 5 mm.
C. 10 mm.
D. 15 mm.
A. 2 mm.
B. 5 mm.
C. 10 mm.
D. 15 mm.
A. “ Nằm bắn”.
B. “ Nằm chuẩn bị ”.
C. “ Nằm chuẩn bị bắn”.
D. “ Chuẩn bị bắn”.
A. 5 cm.
B. 7 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
A. “Ngừng bắn”.
B. “Thôi bắn, tháo đạn, khám súng”.
C. “Đứng dậy”.
D. “Ngừng bắn – đứng dậy”.
A. “Ngừng bắn”.
B. “Thôi bắn, tháo đạn, khám súng – Đứng dậy”.
C. “Đứng dậy”.
D. “Ngừng bắn – Đứng dậy”.
A. Bằng, chắc, đều, êm.
B. Bằng, chắc, đều, bền.
C. Bền, chắc, đều, ổn định.
D. Vững, chắc, đều, êm.
A. Bằng.
B. Êm.
C. Bền.
D. Chắc.
A. hai tay nắm chắc súng, người và súng thành một khối vững chắc.
B. mặt súng thăng bằng; không nghiêng ngả.
C. sức giữ súng của hai tay đều nhau.
D. lực giữ và ghì súng của hai tay không tăng/ giảm.
A. hai tay nắm chắc súng, người và súng thành một khối vững chắc.
B. mặt súng thăng bằng; không nghiêng ngả.
C. sức giữ súng của hai tay đều nhau.
D. lực giữ và ghì súng của hai tay không tăng/ giảm.
A. nhìn cho rõ mục tiêu.
B. người bớt rung.
C. chắc tay khi bóp cò.
D. tăng thêm lực bền khi bóp cò.
A. giữ nguyên tay cò súng để chờ lệnh.
B. bóp chặt thêm tay cò súng.
C. thả tay cò súng ra.
D. tiếp tục bóp đều tay cò súng.
A. nhìn rõ mục tiêu hơn.
B. súng ít bị rung hơn.
C. tay bóp cò chắc hơn.
D. tay bóp cò đều hơn.
A. Chụm trong lỗ có đường kính 2 mm.
B. Chụm trong lỗ có đường kính 3 mm.
C. Chụm trong lỗ có đường kính 4 mm.
D. Chụm trong lỗ có đường kính 5 mm.
A. Từ 25 đến 30 điểm.
B. Từ 20 đến 24 điểm.
C. Từ 15 đến 19 điểm.
D. Dưới 15 điểm.
A. Từ 25 đến 30 điểm.
B. Từ 20 đến 24 điểm.
C. Từ 15 đến 19 điểm.
D. Dưới 15 điểm.
A. được bố trí cố định trên địa hình bằng phằng.
B. thường xuyên di chuyển trong địa hình trống trải.
C. di chuyển nhanh, liên tục ở địa hình khuất, lấp.
D. không có vòng tính điểm, không đòi hỏi độ chính xác cao.
A. Người bắn dễ dàng quan sát và ngắm bắn.
B. Được bố trí cố định trên địa hình bằng phằng.
C. Có vòng tính điểm, đòi hỏi độ chính xác cao.
D. Là bia số 5 tượng trưng cho tên địch đang quỳ bắn.
A. 0 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. 20 cm.
D. 28 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK