A. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
A. Thứ trưởng Bộ Quốc phòng.
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Chủ tịch Quốc hội.
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
A. trung đoàn đến cấp đại đoàn.
B. trung đoàn đến cấp sư đoàn.
C. tiểu đội đến cấp trung đoàn.
D. tiểu đoàn đến cấp lữ đoàn.
A. Tập hợp.
B. Điểm danh.
C. Chỉnh đốn hàng ngũ.
D. Giải tán.
A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra theo chuẩn.
B. Nghỉ tại chỗ, đưa mắt bao quát toàn bộ đội hình.
C. Thực hiện động tác qua phải/ trái để kiểm tra.
D. Đứng nghiêm tại chỗ để kiểm tra toàn đội hình.
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
A. “Từng trung đội điểm danh”.
B. “Điểm danh”.
C. “Từng tiểu đội điểm số”.
D. “Điểm số”.
A. “THÔI”.
B. “ĐIỂM SỐ”.
C. “ĐƯỢC”.
D. “GIẢI TÁN”.
A. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 4 hàng dọc.
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
C. Chếch về bên phải, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Liền kề phía bên trái chiến sĩ mang số hiệu 01.
A. Chính giữa đội hình, cách đội hình 3 – 5 bước.
B. Chính giữa đội hình, cách đội hình 5 – 8 bước.
C. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 3 – 5 bước.
D. Chếch về bên trái, cách đội hình từ 5 – 8 bước.
A. Các chiến sĩ mang số hiệu lẻ (1; 3; 5; 7) đứng hàng dọc bên phải.
B. Các chiến sĩ mang số hiệu chẵn (2; 4; 6) đứng hàng dọc bên trái.
C. Cự li giãn cách giữa hai hàng dọc là khoảng 70 cm.
D. Các chiến sĩ đứng thành 2 hàng dọc phía trước tiểu đoàn trưởng.
A. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
A. tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
B. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
C. điểm số => chỉnh đốn hành ngũ => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
A. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng kí quyết định ban hành.
B. Chủ tịch nước kí quyết định ban hành.
C. Thẩm phán tòa án nhân dân tối cao kí quyết định ban hành.
D. Chủ tịch Quốc hội kí quyết định ban hành.
A. điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => tập hợp => giải tán.
B. tập hợp => điểm số => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
C. tập hợp => chỉnh đốn hành ngũ => điểm số => giải tán.
D. điểm số => tập hợp => chỉnh đốn hàng ngũ => giải tán.
A. Đội hình trung đội 1 hàng dọc.
B. Đội hình trung đội 2 hàng dọc.
C. Đội hình trung đội 1 hàng ngang.
D. Đội hình trung đội 2 hàng ngang.
A. “Toàn tiểu đội X, 2 hàng dọc – Tập hợp”.
B. “Tiểu đội X chú ý: thành 2 hàng dọc – Tập hợp”.
C. “Toàn tiểu đội X, thành 2 hàng dọc – Tập hợp”.
D. “Tiểu đội X thành 2 hàng dọc – Tập hợp”.
A. “Toàn trung đội X, 3 hàng dọc – Tập hợp”.
B. “Trung đội X chú ý: thành 3 hàng dọc – Tập hợp”.
C. “Toàn trung đội X, thành 3 hàng dọc – Tập hợp”.
D. “Trung đội X thành 3 hàng dọc – Tập hợp”.
A. Tiểu đội trưởng.
B. Chiến sĩ đứng đầu hàng (số 1).
C. Chiến sĩ đứng cuối hàng (số 9).
D. Chiến sĩ đứng giữa hàng (số 5).
A. “Toàn tiểu đội X, 1 hàng dọc – Tập hợp”.
B. “Tiểu đội X thành 1 hàng dọc – Tập hợp”.
C. “Tiểu đội X chú ý: thành 1 hàng dọc – Tập hợp”.
D. “Toàn tiểu đội X, thành 1 hàng dọc – Tập hợp”.
A. 50 cm.
B. 70 cm.
C. 90 cm.
D. 100 cm.
A. 0.5 m.
B. 1 m.
C. 1.5 m.
D. 2 m.
A. Hô hào, bảo nhau chạy vào vị trí tập hợp, đứng phía sau tiểu đội trưởng.
B. Im lặng, nhanh chóng chạy vào vị trí tập hợp, đứng bên trái tiểu đội trưởng.
C. Thực hiện động tác đi đều tới vị trí tập hợp, đứng phía trước tiểu đội trưởng.
D. Im lặng, nhanh chóng chạy vào vị trí tập hợp, đứng bên phải tiểu đội trưởng.
A. Về tư thế nghiêm, hô rõ số của mình đồng thời quay mặt hết cỡ sang bên trái.
B. Sau khi thực hiện điểm số xong, các chiến sĩ quay mặt về bên phải.
C. Người cuối cùng của hàng khi điểm số không quay mặt, điểm số xong, hô “HẾT”.
D. Chiến sĩ cuối cùng của hàng quay mặt hết cỡ sang bên phải để điểm số.
A. Nghiêng đầu qua phải/ trái để kiểm tra gióng hàng.
B. Hô dự lệnh to, rõ ràng; hô động lệnh dứt khoát.
C. Đứng nghiêm tại chỗ để bao quát, kiểm tra gióng hàng.
D. Không hô khẩu lệnh, dùng kí hiệu để các chiến sĩ làm theo.
A. Đội hình tiểu đội 1 hàng ngang.
B. Đội hình tiểu đội 2 hàng ngang.
C. Đội hình tiểu đội 1 hàng dọc.
D. Đội hình tiểu đội 2 hàng dọc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK