A. có thể che được hành động nhưng không chống đỡ được mảnh bom, đạn của địch.
B. chống đỡ được đạn bắn thẳng, bom của địch đồng thời che kín được hành động.
C. chống đỡ được đạn bắn thẳng, bom của địch nhưng không che được hành động.
D. không che kín được hành động đồng thời không có khả năng chống đỡ bom, đạn.
A. có thể che được hành động nhưng không chống đỡ được mảnh bom, đạn của địch.
B. chống đỡ được đạn bắn thẳng, bom của địch đồng thời che kín được hành động.
C. chống đỡ được đạn bắn thẳng, bom của địch nhưng không che được hành động.
D. không che kín được hành động đồng thời không có khả năng chống đỡ bom, đạn.
A. Vật kiến trúc kiên cố.
B. Bờ ruộng.
C. Bụi cỏ rậm rạp.
D. Đồi trọc.
A. Gốc cây.
B. Bờ ruộng.
C. Mô đất.
D. Đồi trọc.
A. Bãi bằng phẳng.
B. Bờ ruộng.
C. Đồi trọc.
D. Mặt đường.
A. Ngụy trang phù hợp, có thể làm biến đổi hình dáng của địa vật lợi dụng.
B. Lựa chọn địa hình đảm bảo quan sát được địch nhưng địch khó phát hiện ra.
C. Khi lợi dụng địa hình/ địa vât, hành động phải khéo léo, bí mật, tinh khôn.
D. Lựa chọn địa hình đảm bảo việc: tiện đánh địch nhưng địch khó đánh ta.
A. Hành động khi lợi dụng: nhẹ nhàng, thận trọng hay nhanh, mạnh…
B. Căn cứ vào nhiệm vụ, ý định hành động của mình để lợi dụng địa hình/ địa vật.
C. Căn cứ vào hình dáng, tính chất, màu sắc của vật lợi dụng để xác định cách lợi dụng.
D. Gặp bất kì địa hình/ địa vật nào đều tiến hành lợi dụng để thực hiện chiến đấu.
A. ngụy trang phù hợp, dung tư thế thấp, nhanh chóng tiếp cận vị trí quân địch.
B. che kín một số hành động như: quan sát, vận động, ẩn nấp hoặc làm công sự…
C. có tư thế vững vàng, dùng hỏa lực tiêu diệt địch đồng thời tránh bom, đạn của địch.
D. vận dụng động tác vọt tiến để nhanh chóng tiếp cận tới vị trí của quân địch.
A. ngụy trang phù hợp, dung tư thế thấp, nhanh chóng tiếp cận vị trí quân địch.
B. che kín một số hành động như: quan sát, vận động, ẩn nấp hoặc làm công sự…
C. có tư thế vững vàng, dùng hỏa lực tiêu diệt địch đồng thời tránh bom, đạn của địch.
D. vận dụng động tác vọt tiến để nhanh chóng tiếp cận tới vị trí của quân địch.
A. Mô đất.
B. Bụi cây.
C. Đồi trọc.
D. Bãi cát.
A. Mặt đường.
B. Mặt nước.
C. Mô đất.
D. Bụi cây.
A. Phía trước.
B. Phía sau.
C. Bên phải.
D. Bên trái.
A. phía trước vật.
B. phía sau vật.
C. bên phải vật.
D. bên trái vật.
A. Lợi dụng địa hình che khuất ở tư thế khom cao.
B. Lợi dụng địa hình che đỡ ở tư thế khom cao.
C. Lợi dụng địa hình trống trải ở tư thế đứng.
D. Lợi dụng địa hình che khuất ở tư thế đứng.
A. Lợi dụng địa hình che khuất ở tư thế khom cao.
B. Lợi dụng địa hình che đỡ ở tư thế khom cao.
C. Lợi dụng địa hình trống trải ở tư thế đứng.
D. Lợi dụng địa hình che đỡ ở tư thế đứng.
A. Phía trước và phía sau của vật.
B. Phía sau và bên trái của vật.
C. Phía sau và bên phải của vật.
D. Phía bên phải và bên trái của vật.
A. Lợi dụng địa hình che khuất ở tư thế đứng.
B. Lợi dụng địa hình che đỡ ở tư thế quỳ.
C. Lợi dụng địa hình trống trải ở tư thế quỳ.
D. Lợi dụng địa hình che khuất ở tư thế khom.
A. ẩn náu khi địch dùng bom cháy Napan.
B. che kín một số hành động của ta.
C. tránh đạn bắn thẳng và mảnh bom đạn của địch.
D. tránh thiệt hại khi địch ném bom.
A. Trong mọi điều kiện đều phải lợi dụng vị trí phía sau địa vật.
B. Tư thế vận động luôn phải thấp và nhỏ hơn vật lợi dụng.
C. Chỉ được lợi dụng duy nhất một địa vật trong suốt thời gian chiến đấu.
D. Không được thay đổi vị trí khi lợi dụng địa vật che khuất.
A. Khi bị địch phát hiện, phải nhanh chóng rời khỏi vị trí, tiếp tục lợi dụng vật khác.
B. Phải liên tục thay đổi vị trí (trước - sau - phải - trái) khi lợi dụng các địa hình, địa vật.
C. Chỉ được lợi dụng duy nhất một địa vật trong suốt thời gian chiến đấu.
D. Không được thay đổi vị trí khi lợi dụng địa vật để giữ vững vị trí chiến đấu.
A. Lợi dụng để vận dụng động tác vọt tiến, nhanh chóng áp sát địch.
B. Có tác dụng bảo vệ an toàn cho người khi địch sử dụng bom cháy.
C. Có khả năng tránh đạn bắn thẳng, mảnh bom, mảnh đạn của địch.
D. Giữ an toàn tuyệt đối cho người và vũ khí trong quá trình chiến đấu.
A. tránh đạn bắn thẳng của địch.
B. che giấu được hành động của ta.
C. tránh mảnh bom của địch.
D. đảm bảo an toàn tuyệt đối cho ta.
A. Vận dụng động tác vọt tiến để nhanh chóng vượt qua.
B. Lợi dụng sơ hở của địch hoặc sương mù, khói bụi… để nhanh chóng vượt qua.
C. Nếu không thể vọt tiến thì ngụy trang, vận dụng tư thế thấp để vượt qua.
D. Chỉ sử dụng duy nhất một tư thế là vọt tiến để nhanh chóng vượt qua.
A. Báo cáo người chỉ huy cho tạm dừng vận động.
B. Luôn vận dụng tư thế: bò, trườn… để vượt qua.
C. Ngụy trang, vận dụng tư thế thấp, khéo léo vượt qua.
D. Chỉ sử dụng duy nhất tư thế vọt tiến để vượt qua.
A. Phía sau, bên phải.
B. Phía sau, bên trái.
C. Phía trước,bên phải.
D. Phía trước, bên trái.
A. Quan sát được địch nhưng địch khó phát hiện ta.
B. Tiện đánh địch nhưng địch khó đánh ta.
C. Hành động phải khéo léo, bí mật, tinh khôn.
D. Triệt để lợi dụng địa hình cao, đột xuất để dễ quan sát địch.
A. Vận dụng động tác vọt tiến trên địa hình trống trải.
B. Vận dụng động tác khom trên địa hình che khuất.
C. Vận dụng động tác đứng trên địa hình che đỡ.
D. Vận dụng động tác vọt tiến trên địa hình che khuất.
A. Phía sau, bên phải.
B. Phía sau, bên trái.
C. Phía trước,bên phải.
D. Phía trước, bên trái.
A. Lợi dụng địa hình che khuất ở tư thế đứng.
B. Lợi dụng địa hình che đỡ ở tư thế quỳ.
C. Lợi dụng địa hình trống trải ở tư thế quỳ.
D. Lợi dụng địa hình che khuất ở tư thế khom.
A. Ngụy trang, dùng tư thế thấp để vượt qua địa hình trống trải.
B. Ngụy trang, dùng tư thế vọt tiến để vượt qua địa hình che đỡ.
C. Ngụy trang, dùng tư thế đứng để vượt qua địa hình che khuất.
D. Ngụy trang, dùng tư thế bò, trườn để vượt qua địa hình trống trải.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK