A. 08 học viện.
B. 09 học viện.
C. 10 học viện.
D. 11 học viện.
A. Học viện Quốc phòng.
B. Học viện Lục quân.
C. Học viện Hải quân.
D. Học viện cảnh sát.
A. Trường Đại học Trần Quốc Tuấn.
B. Trường Đại học Nguyễn Huệ.
C. Trường Đại học Chính trị.
D. Trường Sĩ quan kĩ thuật – quân sự.
A. Trường Sĩ quan Lục quân 1.
B. Trường Sĩ quan Lục quân 2.
C. Trường Sĩ quan Pháo binh.
D. Trường Sĩ quan Đặc công.
A. Trường Đại học Trần Quốc Tuấn.
B. Trường Đại học Nguyễn Huệ.
C. Trường Đại học Chính trị.
D. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa.
A. Quân nhân tại ngũ là hạ sĩ quan, binh sĩ có từ 06 tháng tuổi quân trở lên.
B. Nam thanh niên ngoài quân đội (số lượng đăng khí dự thi không hạn chế).
C. Nữ thanh niên ngoài quân đội và nữ quân nhân (số lượng có quy định cụ thể).
D. Công nhân viên chức quốc phòng có thời gian phục vụ quân đội từ 06 tháng trở lên.
A. Có lí lịch chính trị của gia đình và bản thân rõ ràng; đủ điều kiện để kết nạp Đảng.
B. Tốt nghiệp THPT/ bổ túc THPT, thi tuyển sinh đủ điểm quy định vào trường thi.
C. Có phẩm chất đạo đức tốt, là Đoàn viên của Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Thí sinh (xét tuyển học bạ), có điểm trung bình năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
A. Thí sinh là người dân tộc thiểu số.
B. Thí sinh ở các tỉnh phía Bắc.
C. Quân nhân hoàn thành tốt nhiệm vụ ở các đảo.
D. Thí sinh ở các tỉnh phía Nam.
A. 01 học viện.
B. 02 học viện.
C. 03 học viện.
D. 04 học viện.
A. Học viện an ninh nhân dân.
B. Học viện cảnh sát nhân dân.
C. Học viện khoa học quân sự.
D. Học viện tình báo.
A. Học viện an ninh nhân dân.
B. Học viện Quân y.
C. Học viện khoa học quân sự.
D. Học viện Biên phòng.
A. Học viện kĩ thuật quân sự.
B. Học viện cảnh sát nhân dân.
C. Học viện Chính trị.
D. Học viện Hậu cần.
A. Học viện Lục quân.
B. Học viện phòng không – không quân.
C. Học viện Hải quân.
D. Học viện tình báo.
A. 01 trường đại học.
B. 02 trường đại học.
C. 03 trường đại học.
D. 04 trường đại học.
A. Trường đại học An ninh nhân dân.
B. Trường sĩ quan lục quân 1.
C. Trường đại học Cảnh sát nhân dân.
D. Trường Đại học phòng cháy – chữa cháy.
A. Trường Đại học phòng cháy – chữa cháy.
B. Trường Đại học chính trị.
C. Trường đại học Cảnh sát nhân dân.
D. Trường đại học Kĩ thuật – hậu cần.
A. Trường đại học văn hóa – nghệ thuật quân đội.
B. Trường sĩ quan Phòng hóa.
C. Trường đại học Cảnh sát nhân dân.
D. Trường sĩ quan Pháo binh.
A. Trường Đại học Nguyễn Huệ.
B. Trường Đại học phòng cháy – chữa cháy.
C. Trường sĩ quan Tăng – thiết giáp.
D. Trường Đại học Trần Đại Nghĩa.
A. 61 cơ sở.
B. 62 cơ sở.
C. 63 cơ sở.
D. 65 cơ sở.
A. Trung thành với Tổ quốc, có phẩm chất, tư cách đạo đức tốt.
B. Có lí lịch bản thân và gia đình rõ ràng.
C. Thí sinh dự thi là học sinh THPT có tuổi đời không quá 25.
D. Có nguyện vọng phục vụ trong lực lượng Công an
A. không quá 25 tuổi.
B. từ 22 tuổi trở lên.
C. không quá 20 tuổi.
D. từ 25 tuổi trở lên.
A. không quá 25 tuổi.
B. không quá 22 tuổi.
C. từ 22 tuổi trở lên.
D. không quá 30 tuổi.
A. công an các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi đăng kí hộ khẩu thường trú.
B. công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, nơi đăng kí hộ khẩu tạm trú.
C. công an tỉnh/ thành phố - nơi thí sinh đang học tập, công tác.
D. công an xã/ phường - nơi thí sinh đăng kí hộ khẩu thường trú.
A. Là con, em sĩ quan công an, quân đội.
B. Có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số.
C. Là con em liệt sĩ, thương binh, bệnh binh.
D. Là con em gia đình có công với cách mạng.
A. Không được lấy kết quả thi tuyển để xét duyệt vào các trường đại học khối dân sự.
B. Được xét tuyển thẳng vào các trường đào tạo công an nhân dân khối trung cấp.
C. Được lấy kết quả thi để xét duyệt vào các trường đại học, cao đẳng khối dân sự.
D. Được bảo lưu kết quả thi tuyển để xét duyệt vào các đợt tuyển sinh năm sau.
A. Công dân 23 tuổi.
B. Công dân 20 tuổi.
C. Công dân 18 tuổi.
D. Công dân 19 tuổi.
A. Học sinh đạt danh hiệu “tiên tiến” liên tục 10 năm trở lên ở các cấp học.
B. Công dân là người dân tộc thiểu số có tuổi đời không quá 22 tuổi.
C. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở miền núi
D. Công dân có thời gian thường trú liên tục 10 năm trở lên ở hải đảo
A. Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
B. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng.
C. Bộ trưởng Bộ Công an.
D. Cục trưởng cục Khảo thí.
A. Công dân Nam có chiều cao từ 1m62 trở lên.
B. Công dân nữ có chiều cao từ 1m58 trở lên.
C. Thị lực (không đeo kính) mỗi mắt đạt 9 – 10/10.
D. Tổng thị lực (không đeo kính) 2 mắt đạt 15/20.
A. Không phải đóng học phí.
B. Được quân đội đảm bảo về ăn, mặc, ở.
C. Được hưởng phụ cấp hàng tháng.
D. Sau khi tốt nghiệp được cấp quyền sở hữu đất ở và đất canh tác.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK