A. Nơi gần địch có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm ngực.
B. Nơi cách xa địch, tác chiến vào đêm tối hoặc sương mù địch khó phát hiện.
C. Nơi có địa hình, địa vật che đỡ, che khuất ngang tầm người ngồi.
D. Nơi cách xa địch, có địa hình trống trải, không bị che khuất.
A. Đi khom cao.
B. Đi khom thấp.
C. Chạy khom cao.
D. Chạy khom thấp.
A. Cần vận động nhanh từ địa hình này sang địa hình khác.
B. Nơi gần địch, có địa hình, địa vật cao ngang tư thế người ngồi.
C. Nơi có địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, cần phải dùng tay để dò mìn.
D. Nơi gần địch, sẵn sàng dùng súng hoặc một tay dò mìn, mang, ôm khí tài, trang bị.
A. Cần vận động nhanh từ địa hình này sang địa hình khác.
B. Nơi gần địch, có địa hình, địa vật cao ngang tư thế người ngồi.
C. Nơi có địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, cần phải dùng tay để dò mìn.
D. Nơi gần địch, sẵn sàng dùng súng hoặc một tay dò mìn, mang, ôm khí tài, trang bị.
A. Cần vận động nhanh từ địa hình này sang địa hình khác.
B. Nơi gần địch, có địa hình, địa vật cao ngang tư thế người ngồi.
C. Nơi gần địch, có địa hình địa vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực.
D. Nơi gần địch, sẵn sàng dùng súng hoặc một tay dò mìn, mang, ôm khí tài, trang bị.
A. Cần vận động nhanh từ địa hình này sang địa hình khác.
B. Nơi gần địch, có địa hình địa vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực.
C. Nơi có địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, cần phải dùng tay để dò mìn.
D. Khi cần vượt qua địa hình bằng phẳng, nơi vật che khuất, che đỡ ngang tầm người nằm.
A. Cần vượt qua địa hình trống trải hoặc khi địch tạm ngừng hỏa lực.
B. Nơi gần địch, có địa hình địa vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực.
C. Nơi có địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, cần phải dùng tay để dò mìn.
D. Khi cần vượt qua địa hình bằng phẳng, nơi vật che khuất, che đỡ ngang tầm người nằm.
A. Cần vượt qua địa hình trống trải hoặc khi địch tạm ngừng hỏa lực.
B. Nơi gần địch, có địa hình địa vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm ngực.
C. Nơi có địa hình, địa vật dễ phát ra tiếng động, cần phải dùng tay để dò mìn.
D. Nơi gần địch, để dò, gỡ mìn, chui qua hàng rào dây thép gai của địch.
A. Đi khom cao khi không có chướng ngại vật.
B. Đi khom thấp khi có chướng ngại vật.
C. Bò cao hai chân, một tay.
D. Bò cao hai chân, hai tay.
A. Đi khom cao khi không có chướng ngại vật.
B. Đi khom thấp khi có chướng ngại vật.
C. Bò cao hai chân, một tay.
D. Bò cao hai chân, hai tay.
A. Lê cao.
B. Lê thấp.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
A. Lê cao.
B. Lê thấp.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
A. Lê cao.
B. Lê thấp.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
A. Lê cao.
B. Lê thấp.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
A. Luôn quan sát địch, địa hình, địa vật và đồng đội.
B. Vận dụng các tư thế vận động phù hợp ở mọi địa hình.
C. Hành động mưu trí, mau lẹ, bí mật.
D. Hạn chế quan sát, chớp thời cơ tiến thẳng tới mục tiêu.
A. Thuận tay nào thì tay đó ép sát mặt đất.
B. Thuận tay nào thì tay kia ép sát mặt đất.
C. Súng luôn đặt trên mặt đất để bảo đảm an toàn.
D. Phải luôn đeo súng trên vai, không để súng chạm đất.
A. Khi đi khom, người không được nhấp nhô, không ôm súng.
B. Khi đi khom, chỉ được đặt nửa bàn chân xuống mặt đất.
C. Khi mang súng trường, tay phải đặt vào ốp lót tay của súng.
D. Một tay cầm súng, một tay cầm vật chất, khí tài, trang bị.
A. Khi dò, gỡ mìn, chui qua hàng rào của địch.
B. Nơi có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm người nằm.
C. Khi cần vượt qua địa hình bằng phẳng, gần địch.
D. Nơi có địa hình trống trải, không có vật che khuất, che đỡ.
A. Luôn để súng trên mặt đất để đảm bảo an toàn.
B. Không đặt cả bàn chân xuống khi di chuyển.
C. Khi tến phải luôn đảm bảo báng súng chạm mặt đất.
D. Súng đeo sau lưng; thực hiện 3 chắc 1 di để tiến tới đối tượng.
A. Luôn để súng trên mặt đất để đảm bảo an toàn.
B. Thực hiện 2 chắc 1 di để tiến đến vị trí xác định.
C. Một tay cầm súng, tay còn lại cầm vật chất, khí tài.
D. Súng đeo sau lưng; khi tiến tay nào thì dò đường của chân đó.
A. Người nằm sấp, bụng ép sát mặt đất.
B. Súng đặt bên phải dọc theo thân người.
C. Hai chân duỗi thẳng, mũi bàn chân chống xuống đất.
D. Người ngồi nghiêng xuống đất, mông trái và đùi trái tiếp đất.
A. 10 – 15 cm.
B. 25 – 30 cm.
C. 45 – 50 cm.
D. 65 – 70 cm.
A. Nơi có vật che khuất, che đỡ cao ngang tầm người nằm.
B. Gần địch trong đêm tối, sương mù địch khó phát hiện.
C. Hành quân trong đêm tối, địch ở xa không phát hiện được.
D. Vận động trong điều kiện có địa hình phức tạp.
A. Đi khom.
B. Bò cao.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
A. Đi khom.
B. Bò cao.
C. Lê cao.
D. Lê thấp.
A. Đi khom.
B. Bò cao.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
A. Đi khom.
B. Bò cao.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
A. Đi khom.
B. Bò cao.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
A. Chạy khom.
B. Bò cao.
C. Trườn.
D. Lê cao.
A. Đi khom.
B. Lê.
C. Trườn.
D. Vọt tiến.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK