A.Phiên mã
B.Sau phiên mã
C.Trước phiên mã
D.Dịch mã
A.Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B.Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
C.Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
D.Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
A.Prôtêin ức chế.
B.Đường lactozơ.
C.Enzim ADN-polimeraza.
D.Đường mantôzơ.
A.Tổng hợp ra prôtêin cần thiết.
B.Ức chế sự tổng hợp prôtêin vào lúc cần thiết.
C.Cân bằng giữa sự cần tổng hợp và không cần tổng hợp prôtêin.
D.Đảm bảo cho hoạt động sống của tế bào trở nên hài hoà.
A.Các tế bào nhân thực lớn hơn.
B.Sinh vật nhân sơ sống giới hạn trong môi trường ổn định.
C.Các nhiễm sắc thể nhân thực có ít nuclêôtit hơn, do vậy mỗi trình tự nuclêôtit phải đảm nhiệm nhiều chức năng.
D.Trong cơ thể sinh vật nhân thực đa bào, các tế bào khác nhau được biệt hóa về các chức năng khác nhau.
A.Operon là một nhóm gen cấu trúc có chung một trình tự promoter và kết hợp với một gen điều hòa có nhiệm vụ điều hòa phiên mã của cả nhóm gen cấu trúc nói trên cùng lúc
B.Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau và mã hóa cho các phân tử protein có chức năng gần giống hoặc liên quan đến nhau
C.Operon là một nhóm gen cấu trúc có cùng một promoter và được phiên mã cùng lúc thành các phân tử mARN khác nhau
D.Operon là một nhóm gen cấu trúc nằm gần nhau trên phân tử ADN, được phiên mã trong cùng một thời điểm để tạo thành một phân tử mARN
A.Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.
B.Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
C.Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.
D.Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.
A.Xúc tác
B.Ức chế
C.Cảm ứng
D.Trung gian.
A.Mất vùng khởi động
B.Mất vùng vận hành
C.Mất gen điều hòa
D.Mất một gen cấu trúc
A.Nhân đôi ADN
B.Dịch mã
C.Hoàn thiện prôtêin
D.Phiên mã
A.Nhiễm sắc thể trao đổi chéo trong giai đoạn phân bào
B.Đột biến gen ngẫu nhiên
C.Di truyền đáp ứng với môi trường
D.Thay đổi biểu hiện của các gen
A.Liên kết đặc hiệu với prôtêin điều hòa, khiến nó mất khả năng bám vào trình tự vận hành, tạo điều kiện cho ARN polymerase hoạt động.
B.Gắn vào trình tự vận hành Operator để khởi đầu quá trình phiên mã của operon
C.Hoạt hóa trình tự khởi động promoter để thực hiện quá trình phiên mã ở gen điều hòa
D.Ức chế gen điều hòa và cản trở quá trình phiên mã của gen này để tạo ra prôtêin điều hòa.
A.3
B.2
C.4
D.1
A.I, III, IV.
B.II, III, IV
C.I, II, III.
D.I, II, IV.
A.Tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
B.Tạo ra các enzyme phân giải đường lactozơ.
C.Tổng hợp enzyme ARN polimerase bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
D.Tổng hợp các prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã
A.Gen điều hòa
B.Gen cấu trúc
C.Gen cấu trúc Y
D.Gen cấu trúc A.
A.Nơi tiếp xúc với enzym ARN polymerase.
B.Mang thông tin quy định prôtêin điều hòa.
C.Mang thông tin quy định enzym ARN polymerase.
D.Nơi liên kết với prôtêin điều hòa.
A.mã hóa.
B.O và vùng mã hóa
C.P và vùng mã hóa.
D.O, P và vùng mã hóa.
A.3
B.2
C.4
D.5
A.(1), (3), (5)
B.(1), (3), (4)
C.(1), (4)
D.(2), (5)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK