A.tỉ lệ kiểu gen 22,09 % AA : 49,82 % Aa : 28,09 % aa
B.tần số tương đối của A/ a = 0,47 / 0,53
C.tỉ lệ thể dị hợp giảm và tỉ lệ thể đồng hợp tăng so với P
D.tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P
A.Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau và sự gặp gỡ giữa các giao tử xảy ra một cách ngẫu nhiên.
B.Đặc trưng của quần thể ngẫu phối là thành phần kiểu gen của quần thể chủ yếu tồn tại ở trạng thái đồng hợp.
C.Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ.
D.Quần thể ngẫu phối có khả năng bảo tồn các alen lặn gây hại và dự trữ các alen này qua nhiều thế hệ.
A.Tỉ lệ cá thể đực và cái được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B.Số lượng cá thể được duy trì ổn định qua các thế hệ.
C.Tần số các alen và tần số các kiểu gen biến đổi qua các thế hệ.
D.Tần số các alen và tần số các kiểu gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
A.Trạng thái động của quần thể.
B.Sự ổn định tần số tương đối các alen trong quần thể.
C.Sự cân bằng di truyền trong quần thể.
D.Cả B và C đúng.
A.Trong quần thể, tần số tương đối của các alen ở mỗi gen được duy trì ổn định qua các thế hệ.
B.Tỷ lệ các kiểu gen trong quần thể được duy trì ổn định.
C.Tỷ lệ các loại kiểu hình trong quần thể được duy trì ổn định.
D.Tỷ lệ dị hợp tử giảm dần, tỷ lệ đồng hợp tăng dần.
A.Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen.
B.Thành phần các alen đặc trưng của quần thể
C.Vốn gen của quần thể.
D.Tính ổn định của quần thể.
A.1, 3, 4, 5
B.1, 2, 3, 5
C.1, 2, 3, 4
D.2, 3, 4, 5
A.Cho quần thể tự phối.
B.Cho quần thể giao phối tự do.
C.Cho quần thể sinh sản sinh dưỡng.
D.Cho quần thể sinh sản hữu tính.
A.Các cá thể đồng hợp trội sẽ chiếm ưu thế.
B.Các cá thể đồng hợp trội bằng số lượng cá thể đồng hợp lặn.
C.Các cá thể đồng hợp lặn sẽ chiếm ưu thế.
D.Chỉ còn các cá thể dị hợp tử.
A.Khi tần số alen trội bằng tần số alen lặn.
B.Khi tần số alen trội gần bằng 1 và tần số alen lặn gần bằng 0.
C.Khi tần số alen trội gần bằng 0 và tần số alen lặn gần bằng 1.
D.Khi tần số alen trội bằng 2 lần tần số alen lặn.
A.Tần số alen A giảm và tần số alen a tăng lên so với P
B.Tần số tương đối của A/a= 0,47/0,53
C.Tỷ lệ thể dị hợp giảm và tỷ lệ đồng hợp tăng so với P
D.Tỷ lệ kiểu gen 22,09% AA : 49,82% Aa : 28,09% aa
A.72 cá thể có kiểu gen AA: 32 cá thể có kiểu gen ạa : 96 cá thể có kiểu gen Aa.
B.40 cá thể có kiểu gen đồng hợp trội, 40 cá thể có kiểu gen dị hợp, 20 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn.
C.25% ΑΑ: 50% Aa: 25% aa.
D.64% AA: 32% Aa: 4% aa.
A.0,16AA ; 0,48Aa : 0,36aa
B.0,16Aa ; 0,48AA : 0,36aa
C.0,36AA ; 0,48Aa : 0,16aa
D.0,16AA ; 0,48aa : 0,36Aa
A.0,38 và 0,62
B.0,6 và 0,4
C.0,4 và 0,6
D.0,42 và 0,58
A.0,25.
B.0,095
C.0,9975.
D.0,0475
A.0,25%
B.0,025%
C.0,0125%
D.0,0025%
A.2 và 3
B.3 và 4
C.1 và 3.
D.1 và 4.
A.64%
B.42%
C.52%
D.36%
A.0,4
B.0,8
C.0,2
D.0,6
A.0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.
B.0,36 BB : 0,48 Bb : 0,16 bb.
C.0,04 BB : 0,32 Bb : 0,64 bb.
D.0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK