A.Tương tác gen.
B.Hoán vị gen
C.Tác động đa hiệu của gen.
D.Liên kết gen.
A.Phân li độc lập
B.Liên kết gen hoàn toàn
C.Tương tác bổ sung
D.Tương tác cộng gộp.
A.Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sư hình thành tính trạng.
B.Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn,gen quy định chiều cao cây có 9 alen.
C.Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
D.Tính trạng di truyền theo quy tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
A.15:1, 9:3:3:1.
B.12:3:1, 9:3:4, 9:6:1.
C.12:3:1, 9:6:1.
D.12:3:1, 13:3.
A.3 con lông trắng : 1 con lông màu.
B.1 con lông trắng : 1 con lông màu.
C.5 con lông trắng : 3 con lông màu.
D.1 con lông trắng : 3 con lông màu.
A.Tương tác át chế
B.Tương tác cộng gộp
C.Trội không hoàn toàn
D.Tương tác bổ trợ
A.AAbb x aaBB
B.AaBb x AaBb
C.AaBB x Aabb
D.AABB x aabb
A.ở F2có 8 kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ
B.nếu cho tất cả các cây hoa vàng ở F2giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ hoa đỏ thu được ở đời F3là 0%
C.trong số các cây hoa trắng ở F2, tỉ lệ hoa trắng có kiểu gen dị hợp về ít nhất một cặp gen là 78,57%
D.ở F2, kiểu hình hoa đỏ có ít kiểu gen qui định nhất
A.54,7%
B.42,9%
C.56,3%
D.57,1%
A.Sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau trong sự hình thành tính trạng
B.Các gen tác động qua lại với môi trường trong sự hình thành một kiểu hình.
C.Các tính trạng do gen quy định tác động qua lại với nhau trong một kiểu gen.
D.Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của một gen khác trong một kiểu gen.
A.9 cây hoa đỏ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
B.9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng.
C.12 cây hoa tím : 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D.12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng
A. Tương tác gen.
B. Hoán vị gen
C. Tác động đa hiệu của gen.
D. Liên kết gen.
A. Phân li độc lập
B. Liên kết gen hoàn toàn
C. Tương tác bổ sung
D. Tương tác cộng gộp.
A. 9 cây hoa đỏ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
B. 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng.
C. 12 cây hoa tím : 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D. 12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng
A. 3 con lông trắng : 1 con lông màu.
B.1 con lông trắng : 1 con lông màu.
C. 5 con lông trắng : 3 con lông màu.
D. 1 con lông trắng : 3 con lông màu.
A. 25,0%.
B. 37,5%.
C.50,0%.
D. 6,25%.
A. Tương tác át chế
B.Tương tác cộng gộp
C. Trội không hoàn toàn
D. Tương tác bổ trợ
A. AAbb x aaBB
B. AaBb x AaBb
C. AaBB x Aabb
D. AABB x aabb
A. Aabb hoặc aaBb
B. Aabb hoặc AaBB
C. Aabb hoặc AaBB
D. AaBB hoặc AABb
A. F1có 5 loại kiểu gen dị hợp quy định tính trạng màu sắc hoa.
B. Số cây hoa hồng có kiểu gen dị hợp tử ở F1chiếm 12,5%.
C. Trong các cây hoa hồng ở F1cây hoa hồng đồng hợp tử chiếm 25%.
D. Số cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử ở F1chiếm 50%.
A. ở F2có 8 kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ
B. nếu cho tất cả các cây hoa vàng ở F2giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ hoa đỏ thu được ở đời F3là 0%
C. trong số các cây hoa trắng ở F2, tỉ lệ hoa trắng có kiểu gen dị hợp về ít nhất một cặp gen là 78,57%
D. ở F2, kiểu hình hoa đỏ có ít kiểu gen qui định nhất
A. 6
B. 10
C. 4
D. 8
A. 54,7%
B. 42,9%
C. 56,3%
D. 57,1%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK